Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, (COOH)2, HCOOCH2COOH, C2H2, (CHO)2, HO-CH2CH=O, HCOONH4. Số chất trong dãy có pứ tráng gương 1à
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 ( glucozo ) → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO 3 tạo khí CO 2 .
D. Chất T phản ứng được với Cu OH 2 ở điều kiện thường.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi |
32ºC |
77ºC |
118ºC |
97,2ºC |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X là CH3COOC2H5
B. Chất Y là CH3CH2CH2OH
C. Chất Z là CH3COOH
D. Chất T là HCOOCH3
1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:
A. Oxi hóa (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T
B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo (C6H10O5) có:
A. 4 nhóm hydroxyl B. 5 nhóm hydroxyl C. 2 nhóm hydroxyl D. 3 nhóm hydroxyl
4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2
5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 dư là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3 /NH3 dư là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5