Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả công việc trên
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Hệ QTCSDL B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C.Các thiết bị vật lí D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Người dùng B. Nguời quản trị CSDL
C.Người lập trình ứng dụng D.Cả ba người
Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A.Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL
C.Người dùng D.Cả ba người
Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.Truy vấn CSDL
D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A.Không nên B. Không được C.Được D.Không thể
Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:
A. Xử lí văn bản B. Xử lí bảng tính điện tử
C. Quản trị cơ sở dữ liệu D. Quản lí hệ thống
Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:
A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu
Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:
A. *.BDF B. *.MDB C. *.ASC D. *.XLS
Câu 14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:
A. Table B. Field C. Datatype D. Record
Câu 18: Chọn phát biểu sai
A. Mỗi trường là một cột của bảng
B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng
C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi
D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 19: Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:
1-Tạo các trường 2-Lưu bảng 3-Chọn kiểu dữ liệu
4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 1, 3, 2 D. 1, 4, 3, 2
Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
1-Chọn kiểu dữ liệu
2-Đặt tên trường
3-Xác định các tính chất của trường
4-Mô tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A.1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 3, 4, 1 D.1, 2, 4, 3
Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
Khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lí của tổ chức thì công việc này thuộc vào nhóm công việc gì?
A.Cập nhật hồ sơ
B. Tạo hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Một công việc khác nào đó
: Khi sử dụng CSDL để lưu thông tin học bạ của học sinh cấp THPT thì sẽ ưu điểm gì so với việc chỉ lưu trữ bằng hồ sơ giấy
A. Có thể lưu thông tin của học sinh
B. Có thể lưu trữ thông tin học sinh lâu dài và ít tốn không gian
C. Nhập điểm kiểm tra cho học sinh
D. Tính được điểm trung bình cả năm của học sinh
: Đảm bảo duy trì tính nhất quán của dữ liệu học sinh trong CSDL là chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều kiển truy cập vào CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ chuyển đổi tập tin
: Em hãy cho biết đâu là thao tác thích hợp để dễ dàng tìm ra bạn học sinh có điểm môn Toán cao nhất trong CSDL quản lý điểm của học sinh?
A. Sắp xếp B. Tạo biểu mẫu
C. Cập nhật dữ liệu D. Tìm kiếm đơn giản
1. Nêu các thao tác cần thiết để tạo CSDL: Khối 12 và bảng học sinh gồm các trường:
Stt, MaHS, Hoten, Namsinh, GT, Toan,Van,Sinh,Tin,TBM.
(Chọn trường MaHS làm khóa chính)
2. Từ CSDL đã tạo trên hãy nêu thao tác cần thiết để tạo Mẫu hỏi để tính điểm trung bình các môn: Toan,Van,Sinh,Tin (Thong đó Toan và Van điểm hệ số 2)
: Khi cần thêm một trường dữ liệu nữa vào bảng đã tạo trước đó ta cần thực thiện thao tác nào sau đây?
A. Cập nhật dữ liệu B. Mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc
C. Sắp xếp D. Tìm kiếm đơn giản
: Để có thể xem thông tin của bạn học sinh tên “Nguyễn Văn A”, ta cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Tìm kiếm đơn giản B. Cập nhật dữ liệu
C. Mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc D. Sắp xếp