Chọn A.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều v 2 - v 0 2 = 2as thì s > 0; a > 0 ; v >v0
Chọn A.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều v 2 - v 0 2 = 2as thì s > 0; a > 0 ; v >v0
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ( v 2 - v 0 2 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây ?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v 0 B. s > 0 ; a < 0 ; v < v 0
C. s > 0 ; a > 0 ; v < v 0 D. s > 0 ; a < 0 ; v > v 0
Câu 6. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – v02 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v0. B. s > 0 ; a < 0 ; v < v0. C. s > 0 ; a > 0 ; v < v0. D. s > 0 ; a < 0 ; v > v0.
Câu 7. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì
A. a luôn cùng dấu với v. B. a luôn ngược dấu với v. C. a luôn âm. D. v luôn dương.
Câu 8. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị của gia tốc và tốc độ của chất điểm lúc t = 2s là
A. 8m/s2 và - 1m/s. B. 8m/s2 và 1m/s. C. - 8m/s2 và 1m/s. D. - 8m/s2 và - 1m/s.
Câu 9. Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s đó là
A. 70 m. B. 50 m. C. 40 m. D. 100 m.
Câu 10. Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m. B. 50m. C. 25m. D. 100m.
Câu 11. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s. B. 100s. C. 300s. D. 200s.
Câu 12. Hai điểm A và B cách nhau 200m, tại A có một ôtô có vận tốc 3m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ôtô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8m/s2. Hai xe gặp nhau cách A một khoảng bằng
A. 85,75m. B. 98,25m. C. 105,32m. D. 115,95m.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 và vận tốc ban đầu là 10m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 bằng
A. 32,5m. B. 50m. C. 35,6m. D. 28,7m.
Câu 14. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn đường 50m trong 10 giây. Quãng đường vật đi được trong 4 giây cuối là
A. 36m. B. 40m. C. 18m. D. 32m.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của chuyển động thẳng đều
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng của dây dọi
B. Hòn bi sắt được tung lên theo phương thẳng đứng sẽ chuyển động rơi tự do
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc g
D. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên cao xuống thấp
Gọi v 0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v + v 0 = 2 a s
B. v − v 0 = 2 a s
C. v 2 + v 0 2 = 2 a s
D. v 2 − v 0 2 = 2 a s
Một vật có khối lượng 50kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu v0 =0 m/s trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo Fk. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì vật có vận tốc v=6m/s. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là \(\mu\)1 = 0,1 và g = 10m/s
a. Tính gia tốc chuyển động của vật? Tính thời gian vật đi được quãng đường trên
b. Tính độ lớn lực kéo Fk tác dụng lên vật?
2.Phương trình nào cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?
A.x=0.5t+10 B.x=10+5t+0.5t2 C.x=5t2 D.x=5-t2
3.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì luôn có:
A.a<0 B.av>0 C.av<0 D.v0>0
4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều V2-V20=2aS, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A.a>0;v>v0 B.a<0;v<v0 C.a>0;v<v0 D.a<0;v>v0
5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
A.x=x0+v0t2+at3/2 B.x=x0+v0t+a2t/2 C.x=x0+v0t+at/2 D.x=x0=v0t+at2/2
6.Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc:
A.ngược dấu v0 B.a>0 C.a=0 D.a<0
7.Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,v0,a và s
A.v+v0=√2as B.v2+v02=2as C.v-v0=√2as D.v2-v02=2as
8.Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:
A.v02=gh B.v02=2gh C.v02=/gh D.v0=2gh
9.Chọn câu sai
A.Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B.Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C.Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D.Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
10.Trong chuyển động biến đổi đều thì:
A.gia tốc là một đại lượng không đổi
B.Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian
C.Vận tốc là đại lượng không đổi
D.Vận tốc biến thiên theo hàm bậc hai thời gian
11.Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ dộ cao 5m xuống.Vận tốc của nó khi chạm đất là:
A.v=8,899 m/s B.v=10m/s C.v=5m/s D.v=2m/s
12.Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g=10m/s2,thời gian rơi là?
A.t=4,04s B.t=8,00s C.t=4,00s D.t=2,86s
13.Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là:
A.360s B.100s C.300s D.200s
14.Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s ,vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s.Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A.500m B.50m C.25m D.100m
15.Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh,chuyển động chậm dần đều.Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6 km/h.Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A.a=0,5m/s2,s=100m B.a=-0,5m/s2,s=110m
C.a=-0,5m/s2,s=100m D.a=-0,7m/s2,s=200m
16.Một vật chuyển động chậm thẳng dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 ,thời điểm ban đầu ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ thì phương trình có dạng
A.x=3t+t2 B.x=-3t-2t2 C.x=-3t-t2 D.x=3t-t2
17.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều.Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m.Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
A.a=-0,5m/s2 B.a=0,2m/s2 C.a=-0,2m/s2 D.a=0.5m/s2
18.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều.Sau 20s,ô tô đạt vận tốc 14 m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A.a=0,7m/s2,v=38m/s B.a=0,2m/s2,v=18m/s
C.a=0,7m/s2,v=8m/s D.a=1,4m/s2,v=66m/s
20.Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s.Lấy g=10m/s2.Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được là 1,5s là
A.6,25m B.12,5m C.5,0m D.2,5m
21.Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1và h2.Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí.Tỉ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?
A.h1/h2=2 B.h1/h2=0,5 C.h1/h2=4 D.h1/h2=1
22.Quãng đường vật tự do rơi trong giây cuối cùng tính theo t có biểu thúc:
A.√2gt B.1/2g C.√2/g(√t -√t-1) D.g.(t-1/2)
23.Quãng đường vật rơi tự do trong n giây cuối cùng tính theo t là :
A.√2gt B.1/2(t-m) C.gn(t-1/2) D.gn(t-1/2)
24.Trong n giây vật rơi tự do chạm đất,quãng đường vật đi trong n-1 giây trước khi chạm đất là
A.√2gh B.0.5gn2 C.0.5g(n-1)2 D.0,5 g
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và quãng
đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:
A. v0=10m/s, a=-1m/s2
B. v0=16m/s, a=-3m/s2
C. v0=14m/s, a=-4m/s2
D. v0=13m/s,a=-2m/s2
Cho em hỏi ,thí dụ :Xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu sau 5s xe đạt vận tốc 20m/s.Gia tốc của nó là 4m/s^2.Chiều dương là chiều chuyển động của xe .Mà ta biết chuyển động NDD thì a.v0 >0.Trong trường hợp này v0=0 Vậy tích a.v0 lúc này còn đúng không .Mong sự giúp đỡ ạ .
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 cùng dấu)
B. s = v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 trái dấu)
C. x = x 0 + v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 cùng dấu)
D. x = x 0 + v 0 t + (a t 2 )/2 (a và v 0 trái dấu)
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – vo2 = 2as) ta có các điều kiện nào dưới đây?
A.s > 0; a > 0; v > v0
B.s > 0; a < 0; v <v0
C.s > 0; a > 0; v < v0
D.s > 0; a < 0; v > v0