Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v 0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường s 1 = 3m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường s 2 bằng:
A. 3m
B. 36m
C. 12m
D. Một đáp án khác
Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v 0 = 0 . Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường S 1 = 10 m ; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường S 2 bằng
A. 40 m
B. 10 m
C. 30 m
D. 50 m
Gọi v 0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v + v 0 = 2 a s
B. v − v 0 = 2 a s
C. v 2 + v 0 2 = 2 a s
D. v 2 − v 0 2 = 2 a s
Câu 6. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – v02 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v0. B. s > 0 ; a < 0 ; v < v0. C. s > 0 ; a > 0 ; v < v0. D. s > 0 ; a < 0 ; v > v0.
Câu 7. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì
A. a luôn cùng dấu với v. B. a luôn ngược dấu với v. C. a luôn âm. D. v luôn dương.
Câu 8. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị của gia tốc và tốc độ của chất điểm lúc t = 2s là
A. 8m/s2 và - 1m/s. B. 8m/s2 và 1m/s. C. - 8m/s2 và 1m/s. D. - 8m/s2 và - 1m/s.
Câu 9. Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s đó là
A. 70 m. B. 50 m. C. 40 m. D. 100 m.
Câu 10. Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m. B. 50m. C. 25m. D. 100m.
Câu 11. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s. B. 100s. C. 300s. D. 200s.
Câu 12. Hai điểm A và B cách nhau 200m, tại A có một ôtô có vận tốc 3m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ôtô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8m/s2. Hai xe gặp nhau cách A một khoảng bằng
A. 85,75m. B. 98,25m. C. 105,32m. D. 115,95m.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 và vận tốc ban đầu là 10m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 bằng
A. 32,5m. B. 50m. C. 35,6m. D. 28,7m.
Câu 14. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn đường 50m trong 10 giây. Quãng đường vật đi được trong 4 giây cuối là
A. 36m. B. 40m. C. 18m. D. 32m.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của chuyển động thẳng đều
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng của dây dọi
B. Hòn bi sắt được tung lên theo phương thẳng đứng sẽ chuyển động rơi tự do
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc g
D. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên cao xuống thấp
Một xe ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu v 0 = 20m/s và gia tốc 3m/ s 2 . Vận tốc của xe khi đi thêm 50m và quãng đường đi được cho đến khi dừng lại hẳn lần lượt có giá trị là:
A. 12,37m/s; 150m
B. 10m/s; 66,7m
C. 13,72m/s; 150m
D. 13,27m/s; 200m
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m / s 2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 32,5 m
B. 50 m
C. 35,6 m
D. 28,7 m
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m / s 2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 32,5 m
B. 50 m
C. 35,6 m
D. 28,7 m
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ( v 2 - v 0 2 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây ?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v 0 B. s > 0 ; a < 0 ; v < v 0
C. s > 0 ; a > 0 ; v < v 0 D. s > 0 ; a < 0 ; v > v 0
Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ v 0 = 2m/s. Sau đó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu v 0 ' . Biết AB = 6m và hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động. Lấy(g = 10m/ s 2 . Vận tốc v 0 ' gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15m/s
B. 10m/s
C. 12m/s
D. 9m/s