Câu 31. Quốc gia có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất ở khu vực Bắc Mỹ là:
A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau.
Câu 32. Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp ở Hoa Ki và
Ca-na-da:
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 34. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu. B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Câu 35. NAFTA gồm có những thành viên:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô. D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 36. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1990. B. Năm 1991. C. Năm 1992. D. Năm 1993.
Câu 37. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường xích đạo.
C. Môi trường ôn đới. D. Môi trường cận nhiệt đới.
Câu 38. Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của eo đất Trung Mỹ?
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều núi lửa.
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. Đồng bằng rộng lớn nối tiếp nhau.
Câu 40. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho phía Tây Nam Mĩ khô hạn?
A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.
Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Câu 6.Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là:
A. Công nghiệp. B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Giao thông vận tải.
Câu 7. Cảnh quan chủ yếu ở nông thôn là:
A. Khu công nghiệp tập trung B. Khu dịch vụ, nhà cửa san sát.
C. Làng mạc, thôn xóm. D.Khu nhà cao tầng
Câu 8. Các kiểu môi trường trong đới nóng:
A. Xích đạo ẩm. B. Hoang mạc.
C. Nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa. D. Câu A + B + C đúng.
Câu 9. Môi trường không thuộc đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương. C. Môi trường ôn đới lục địa.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường địa trung hải.
Câu 10 Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ- rô-pê-ô-ít. B. Môn-gô-lô-ít.
C. Nê-grô-ít. D. Người lai da trắng, da đen.
Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia ở Bắc Mĩ
A. khu vực nông nghiệp có tỉ trọng cao nhất.
B. khu vực công nghiệp có tỉ trọng cao nhất.
C. khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất.
D. 3 khu vực kinh tế có tỉ trọng tương đương.
Dịch vụ bao gồm các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế bắc mĩ là:
lĩnh vực kinh tế phát triển nhất tây và trung âu là a) Nông nghiệp, b) Công nghiệp, c) Dịch vụ d) Ngang bằng nhau
ngành dịch vụ của hoa kì trong cơ cấu kinh tế năm 2001 chiếm tỉ trọng là
Câu 16: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp.
C. Dịch vụ và nông nghiệp.
D. Công nghiệp và nông nghiệp