leflef trong trạng nguyên tiếng việt ý gì dễ lắm
thiếu đề hả bn ?
where đề
leflef trong trạng nguyên tiếng việt ý gì dễ lắm
thiếu đề hả bn ?
where đề
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "công dân"?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm cong ăn lương.
Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?
xanh mặt
tuổi xanh
quả cau xanh
xuân xanh
Câu hỏi 2:
Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?
thảo quả
lan tỏa
tầng rừng thấp
vươn ngọn
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?
công nghiệp
công lý
công nhân
nhân dân
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là những quy định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo ?
quyền công dân
quy tắc
pháp luật
nội quy
Câu hỏi 5:
Câu "Sao chú mày nhát thế ?" là câu dùng với mục đích gì ?
chê bai
nhờ cậy
yêu cầu trả lời
khen ngợi
Câu hỏi 6:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa ?
Ba chìm bẩy nổi
Gần nhà xa ngõ
Lên voi xuống chó
Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 7:
Chủ ngữ trong câu "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì ?
động từ
danh từ
tính từ
đại từ
Câu hỏi 8:
Câu do nhiều vế câu ghép lại được gọi là câu gì ?
câu ngắn
câu đơn
câu ghép
câu nói
Câu hỏi 9:
Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.", các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào ?
nguyên nhân, kết quả
điều kiện, kết quả
tăng tiến
tương phản
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?
công dân
công tâm
công an
công nhân
Đánh dấu X vào [ ] (ô trống ) trước dòng nếu đúng nghĩa của từ CÔNG DÂN :
[ ] Người làm việc trong cơ quan hoặc doanh nghiệp nhà nước .
[ ] Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước .
[ ] Người lao động làm công ăn lương ở doanh nghiệp tư nhân .
mik tick 5 bạn nha khá dễ mà :v
Tìm từ có tiếng dân có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó :
a) những người làm nghề chài lưới , đánh bắt cá trên biển .
b) chỉ người dân trong trong toàn nước .
c) chỉ người dân thường không có chức vụ bịa việc gì .
d) chỉ những người làm ruộng .
Có thể thay từ “công dân” trong câu dưới đây bằng từ đồng nghĩa nào?
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi công dân.
A. người dân
B. dân tộc
C. nông dân
D. dân chúng
Gạch dưới từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng “công” có nghĩa là của chung, của nhà nước
A. công minh
B. công nhân
C. công cộng
D. công lí
Ghép từ "công dân" vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
Nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm, gương mẫu, danh dự.
Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy sắp xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
a) Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi.
b) Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.
(quyền hạn, quyền hành, quyền lợi, quyền lực, nhân quyền, thẩm quyền)