- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Trong những từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với bổn phận:
nghĩa vụ,nhiệm vụ,chức vụ,chức năng,chức trách,trách nhiệm,phận sự,địa phận.
Có thể thay từ “công dân” trong câu dưới đây bằng từ đồng nghĩa nào?
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi công dân.
A. người dân
B. dân tộc
C. nông dân
D. dân chúng
trong các từ cho dưới đâynhững từ nào đồng nghĩ với bổn phận
nghĩ vụ,nhiệm vụ chức vụ ,chức năng, chức trách trách nhiệm phận sự địa phận mọi người giúp mình tjif mình tích cho bạn đấy
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
Bài 4 :gạch dưới những câu kể Ai làm gì ?trong đoạn văn dưới đây .Dùng gạch chéo để tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của từng câu tìm được .
buổi mai hôm ấy ,một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh .Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi ,vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học .Cũng như tôi, mấy cậu học trò bỡ ngỡ Đứng nép bên người thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ. Sau một hồi trống, mấy người học trò cũ Sắp hàng dưới hiên rồi đi vào.
Bài 3 :a )Tìm các từ ghép có tiếng đẹp đứng trước hoặc sau
......................................................
b)xếp các từ ghép tìm được ở câu a thành hai nhóm từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại.
ghép các từ sau với từ truyền thống để tạo thành những cụm từ có nghĩa : đoàn kết , chỗng ngoại xâm , yêu nước , nghề thủ công , vẻ đẹp , bộ áo dài , của nhà trường , hiếu học , phát huy , nghề sơn mài
Đọc đoạn văn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở bên dưới.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
Nghĩa của hai cụm từ công dân danh dự và danh dự công dân khác nhau ở chõ nào?
* Hai cụm từ này khác nhau ở chỗ: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................