Bài 2: Tìm các từ dưới đây, từ nào là từ láy. Đánh dấu x vào trước ô trống:
phơi phới hốt hoảng chói lọi mạnh mẽ
buôn bán nhỏ nhẹ say sưa mặt mũi
Các bạn chỉ ghi ra các từ ạ!
Phân biệt từ ghép và từ láy tróng các twuf sau Tươi tốt,đi đứng,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,tuổi tác,đất đai,chùa chiền ,gậy gộc ,mùa màng,chim chóc,thịt gà ,ấm áp ,ấm ức,o ép,im ắng ,ế ẩm
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
câu 9: cho các từ khẩn khoảng, ngông nghênh, gian giảo, ép uổng, hân hoan, nhỏ nhẹ, cuống quýt, buôn bán.
phân loại các từ trên thành 2 loại: từ ghép và từ láy
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Hốt hoảng là từ ghép hay từ láy?
đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép: a. mong ngóng, cuống quýt b. mệt mỏi, khó khăn c. kham khổ, tươi tắn d. hốt hoảng, nhỏ nhẹ