cho các từ khẩn khoảng, ngông nghênh, gian giảo, ép uổng, hân hoan, nhỏ nhẹ, cuống quýt, buôn bán.
phân loại các từ trên thành 2 loại: từ ghép và từ láy
Từ ghép;Hân hoan,nhỏ nhẹ,buôn bán,ép uổng,cuống quýt
Từ láy:khẩn khoảng,ngông nghênh,gian giảo
cho các từ khẩn khoảng, ngông nghênh, gian giảo, ép uổng, hân hoan, nhỏ nhẹ, cuống quýt, buôn bán.
phân loại các từ trên thành 2 loại: từ ghép và từ láy
Từ ghép;Hân hoan,nhỏ nhẹ,buôn bán,ép uổng,cuống quýt
Từ láy:khẩn khoảng,ngông nghênh,gian giảo
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Phân biệt từ ghép và từ láy tróng các twuf sau Tươi tốt,đi đứng,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,tuổi tác,đất đai,chùa chiền ,gậy gộc ,mùa màng,chim chóc,thịt gà ,ấm áp ,ấm ức,o ép,im ắng ,ế ẩm
trong các từ: hốt hoảng, nhẹ nhàng, hào hiệp, cong queo, tham lam,cần mẫn, cập kênh, mặt mũi, xinh xắn, thành thực , chân chính, buôn bán, bình minh, nhỏ nhẹ.Từ nào là từ láy, từ ghép
Câu 29. Nhóm từ nào dưới đây là các từ láy?
A. cuống quýt, lảng vảng, luồn lách C. tươi tốt, buôn bán, thênh thang
B. róc rách, lung tung, lủng lẳng D. ngẩn ngơ, mộng mơ, hí hoáy
Nhóm từ nào dưới đây là các từ láy?
A. cuống quýt, lảng vảng, luồn lách
B. róc rách, lung tung, lủng lẳng
C. tươi tốt, buôn bán, thênh thang
D. ngẩn ngơ, mộng mơ, hí hoáy
Câu 8. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp. đại thụ, tàn phá, đằng đẵng, đục khoét, gặm nhấm, dần dần, mục ruỗng, thời gian, sấm sét, tí hon. nhỏ xíu.
a. Từ ghép phân loại:
b. Từ ghép tổng hợp:
c. Từ láy:
Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
( láy , ghép )
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ
4.Cho các từ: bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ ghép phân loại là: