Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự
Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Trong những từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với bổn phận:
nghĩa vụ,nhiệm vụ,chức vụ,chức năng,chức trách,trách nhiệm,phận sự,địa phận.
Gạch chân dưới những từ trái nghĩa với từ "bổn phận" trong dãy từ sau:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ "bổn phận":
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Gạch chân dưới những từ trái nghĩa với từ "bổn phận" trong dãy từ sau:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Ghép từ "công dân" vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
Nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm, gương mẫu, danh dự.
Có thể thay từ “công dân” trong câu dưới đây bằng từ đồng nghĩa nào?
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi công dân.
A. người dân
B. dân tộc
C. nông dân
D. dân chúng
Hãy đặt 1 câu có sử dụng dấu phẩy để ngăn cách bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu ( chủ ngữ với chủ ngử) giúp mình với nha!
trong câu hình như cũng từ vầng trăng,làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng dấu phẩy có tác dụng gìa ngăn cánh các bộ phận cùng giữ chức vụ ngữ pháp trong câu b ngăn cách các vế câu trong câu ghép c ngăn cánh trạng ngữ với chủ ngữ và vụ ngữ