Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
Câu 1: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu? a) 6 b) 7 c) 8 d) 4
Câu 2: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2? a) 21/10 b) 22/11 c) 23/12 d) 20/9
Viết số đo S dưới dạng số đo bằng mét vuông 5km^2 =..... 2 hm^2 =....... 100 dm^2 =..... 2 dam^2 =..... 200 cm ^2 =…… 2 000 000 mm^2 =..... Dưới dạng héc-ta: 3 km^2 =…… 2000 dam^2 =…… 200 000 m^2 =……
1.Số các phân số có mẫu là 100 và nhỏ hơn 1
2. số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 12
3 .Một cửa hàng trong 3 ngày , trung bình mỗi ngày bán được 2 tạ gạo . Biết rằng số gạo bán được của ngày thứ nhất ít hơn số gạo bán được của ngày thứ hai là 90 kg và bằng 5/7 số gạo bán được của ngày thứ ba . Tính số gạo cửa hàng bán được trong mỗi ngày .
4. Viết tiếp- vào chỗ chấm ;
Khu đát A có diện tích 2hm vuông và 125m vuông ; khu đất B có diện tích là 1 phần 50 km vuông và 5 dam vuông; khu đát C có diện tích là 2 ,125 phần 1000 hm vuông [ chỗ này là hỗn số ]
Dãy phân số nào dưới đây có ba phân số bằng nhau: A. 1/4; 2/8; 16/32. B. 2/3; 18/10; 6/9. C. 5/15; 2/6; 4/12. D. 2/4; 10/20; 5/6
Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
a) 0,75km = b) 1,32km =
c) 5,1 hm = 0,001dam =
Viết số đo dưới dạng số thập phân
25,5 m = m cm
7,65 km = km m
71,34 hm = hm m
14,25 dam = dam cm
Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân
1/5 giờ = ....giờ 1/4 phút = ......phút 2 \(\dfrac{1}{2}\)giờ = ......giờ
5/6 km=.....km 7/10 m2=.......m2 8/25 lít = ....lít
Helppp :|