CTV
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ..........giờ
5 giờ = ............. phút
b) 3giờ 10 phút = ........phút
2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...
Tìm số tự nhiên X, biết:
a. X là số tròn triệu và X < 6 000 000.
b. X là số có hai chữ số và X < 24.
c. X là số lẻ; X là số có 4 chữ số và X < 1007.
d. X là số chẵn; X là số có 3 chữ số và X > 995.
e. X là số tròn trăm và 785 < X > 950.
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 8km là: ( 0,5)
A. 80 000m B. 800 000dm C. 8 000 000m D. 8 000m
TRONG CÁC SỐ DƯỚI ĐÂY,DÃY SỐ TỰ NHIÊN LÀ
A.1,2,3,4,...,1 000 000,...
B.0,2,4,6,8,...,1 000 000,...
C.0,1,2,3,4,...,1 000 000,...
D.1,3,5,7,...,1 000 000,...
Bài 1 (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 2 (1 điểm): Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 11 B. 24 C. 10 D. 25
II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: (a + b) : 2 + 5782 , biết a = 104, b = 28
Bài 2 (2 điểm):
Tính nhanh: (6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10).
Bài 3 (3 điểm): Tìm Y:
a) 1200 : 24 - ( 17 - Y) = 36
b) 9 x ( Y + 5 ) = 729
Bài 4 (4 điểm):
Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5 (2 điểm):
Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.
Bài 6 (2 điểm):
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:
a, 54 x 133 + 45 x 113 + 113
b, 265 x 236 + 265 x 265 – 265
a,X = 10 000 nhân 4 + 1000 nhân 8 +100 nhân 7 + 10 nhân 5
b,X = 6 x 100 000 + 5x 1000 + 4 x 10
viết số tự nhiên xX
Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần:
a) 58; 9; 743; 68 247; 1 258 647.
b) 78 645; 58 610; 60 000; 34 108; 84 364.
c) 9201; 2910; 1902; 9021; 2019; 1290.
d) 211; 221; 212; 1112; 222; 111.