Đáp án C
R nt = 2 R ⇒ I a = U 2 R R / / = R 2 ⇒ I b = U R / 2 ⇒ I b = 4 I a .
Đáp án C
R nt = 2 R ⇒ I a = U 2 R R / / = R 2 ⇒ I b = U R / 2 ⇒ I b = 4 I a .
Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 9.1. Suất điện động ξ của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây ?
A. 12Ω B. 11Ω C. 1,2Ω D. 5Ω
Đặc tuyến vôn ampe của một điốt chân không biểu diễn bởi hệ thức I = a U + b U 2 ( a = 0 , 15 m A / V ; b = 0 , 005 m A / V 2 ) . I là cường độ dòng điện qua điốt, U là hiệu điện thế giữa A và K. Điốt mắc vào một nguồn có E = 120 V ; r = 0 Ω nối tiếp với điện trở R = 20 k Ω . Cường độ dòng điện qua điot có giá trị là:
A. 2,5mA
B. 5 μ A
C. 5mA
D. 2 , 5 μ A
Có hai điện trở R 1 , R 2 được mắc hai cách như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong hình a là 0,3 A và trong hình b là 1,6 A. Biết R 1 > R 2 . Giá trị của điện trở R 1 , R 2 là
A. R 1 = 30 Ω , R 2 = 20 Ω .
B. R 1 = 30 Ω , R 2 = 10 Ω
C. R 1 = 30 Ω , R 2 = 30 Ω
D. R 1 = 100 Ω , R 2 = 10 Ω
Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa hiệu điện thế (U) và cường độ dòng điện (I) trong đoạn mạch chỉ có điện trở?
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong , các điện trở R 1 = 10 Ω , R 2 = 5 Ω , R 3 = 8 Ω
a) Tính tổng trở R N của mạch ngoài
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài U
c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1
d) Tính hiệu suất H của nguồn điện
e) Tính nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài trong thời gian 10 phút
Một mạch điện có sơ đồ hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và có điện trở trong r = 2ω, các điện trở R1 = 5ω, R2 = 10ω và R3 = 3ω.
a) Phân tích và cho biết các điện trở mạch ngoài của mạch điện có sơ đồ như hình 11.1 được mắc với nhau như thế nào? Từ đó nêu cách tìm điện trở tương đương của mạch ngoài này.
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn và hiệu điện thế mạch ngoài U.
c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1
Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ( ω t - π 6 ) (A). Giá trị của R và C là
A. 50 3 Ω ; 1 2 π m F
B. 50 3 Ω ; 1 2 , 5 π m F
C. 50 Ω ; 1 2 π m F
D. 50 Ω ; 1 2 , 5 π m F
Câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện thế U giữa hai cực tụ điện chứa chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực là không đúng ?
A. Với mọi giá trị của U:I luôn tăng tỉ lệ với U.
B. Với U nhỏ :I tăng theo U.
C. Với U đủ lớn I đạt giá trị bão hoà.
D. Với U quá lớn : I tăng nhanh theo U.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào sau đây?
A. 12 Ω
B. 11 Ω
C. 1,2 Ω
D. 5 Ω