Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn, hàm số nào là hàm số lẻ:
\(y=5x^6;y=24x;y=-11x;y=\frac{2}{3}x^4;y=\sqrt{3}x^3;y=x^{10}\)
hàm số nào sau đây là hàm số bậc 2? A. y=2x+1 B.y=3x-4 C.y=x^2-1 D.y=1/x^2-2x-1
Trong các hàm số sau đây: y = -|x|x2; y = x2 + 4|x|; y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. Không có B. Một hàm số chẵn C. Hai hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn
Trong các hàm số sau đây: y = |x|x2; y = x4 + 4|x|; y = -7x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. Không có B. Một hàm số chẵn C. Hai hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = | x + 2 | + | 3 x - 1 | + | - x + 4 | ?
A. M(0; 7) B. N(0; 5)
C. P(-2; -1) D. Q(-2; 1)
Vẽ đồ thị các hàm số sau đây a) y = x ^ 2 - 3x + 4 b) y = - x ^ 2 + 2x + 3 Giúp mk vs
Cho hàm số y = f(x) = |-2x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -4 B. f(2) = 4 C. f(-3) = -6 D. f(1) =1
giải giúp mình mình cần gấp!!!
Mỗi hàm số sau là hàm số chẵn hay hàm số lẻ:
a) y = x4 – 3x2 + 1;
b) y = -2x3 + x ;
c) y = | x + 2| - | x – 2|;
d) y = |2x + 1| + |2x – 1|;
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2?
A. (2; 6).
B. (1;-1)
C. (-2;-10)
D. (0;-4)
Câu 48. Cho y=|x+1|+|x−2|và các mệnh đề
1)Hàm số tăng lên trên(-1,+∞)
2)Hàm số không đổi trên[−1;2)
3) Hàm số giảm trên(-∞,-1)
4) Hàm số giảm trên (-2,+∞)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49. Hàm số y=-√|2x+3|nghịch biến trên khoảng.
A.(\(-\dfrac{3}{2},+\infty\))
B.(-∞,\(-\dfrac{3}{2}\))
C. R
D.Cả 3 đáp án đều sai