Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng là B r 2 .
Chọn đáp án C.
Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng là B r 2 .
Chọn đáp án C.
Trong các đơn chất halogen, chất điều kiện thường ở trạng thái rắn là
A. C l 2 .
B. F 2 .
C. B r 2 .
D. I 2 .
Trong số các tính chất dưới đây:
(1) Phân tử gồm 2 nguyên tử; (2) Ở nhiệt độ thường ở thể khí.
(3) Có tính oxi hóa; (4) Tác dụng mạnh với nước.
Những tính chất chung của các đơn chất halogen là:
A. 1, 2. B. 1, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3.
Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất ở trạng thái nào dưới đây tham gia ?
A. Trạng thái lỏng.
B. Trạng thái khí.
C. Trạng thái rắn.
D. Cả 3 trạng thái : lỏng, khí, rắn.
Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất nào sau đây là phản ứng oxi khử?
A. FeS. B. CuO. C. ZnO. D. MnO2.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. O2.
Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?
A. H2O, NaOH, NaCl, HClO. B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.
C. KOH, KCl, H2O, HCl. D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.
Câu 10: Các chất nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?
A. F2 + H2. B. Cl2 + H2. C. Br2 + H2. D. I2 + H2.
Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?
A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.
C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?
A. 2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2 + 2H2O.
C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O. D. 2H2S(dd) + O2(kk) 2S + 2H2O.
Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.
Chọn phát biểu sai
A. SO2 là chất bị khử. B. SO2 là chất khử.
C. Br2 là chất oxi hóa. D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.
Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. CaO.
Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
(a). S + O2 SO2.
(b). 4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
(c). Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2.
Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.
A. (a) và (c). B. (b) và (c) . C. (a) và (b). D. (b) .
Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. O3 + Ag B. H2S + SO2 C. H2S +O2 (thiếu) D. SO2+Br2+ H2O.
nêu trạng thái tự nhiên halogen, trình bày các phương pháp điều chế các đơn chất của Halogen
Cho các tính chất sau:
(1) Chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao;
(2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc ở trạng thái nóng chảy;
(3) Dễ hòa tan trong nước;
(4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi;
Số tính chất đặc trưng cho hợp chất ion là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho các tính chất sau:
(1) Chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao;
(2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc hoặc ở trạng thái nóng chảy;
(3) Dễ hòa tan trong nước;
(4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi;
Số tính chất đặc trưng cho hợp chất ion là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A, B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng. B thuộc nhóm 5. Ở trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau.Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử bằng 23. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm VIA
A, B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng. B thuộc nhóm 5, Ở trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau. Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử bằng 23. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm VIA