Câu 26. Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
A 6,5/14 B.3/7 C.3 5/6 D.-3/0
Trong cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số A. 4/7 B. 0,25/ -3 C. 5/0 D. 5,23/ 7,4
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. \(\dfrac{0,5}{-4}\) B. \(\dfrac{3}{13}\) C. \(\dfrac{0}{8}\) D. \(\dfrac{1}{-9}\)
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. \(\dfrac{2,3}{4}\) B. \(\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-2,3}{4,5}\) D. \(\dfrac{9}{0}\)
Câu 3: Số nghịch đảo của \(\dfrac{-4}{7}\) là:
A. \(-\dfrac{4}{7}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{7}{4}\) D. \(\dfrac{-7}{4}\)
Câu 4: Khi rút gọn phân số \(\dfrac{-27}{63}\)ta được p/ số tối giản là:
A. \(\dfrac{-3}{7}\) B. \(\dfrac{9}{21}\) C. \(\dfrac{3}{7}\) D. \(\dfrac{-9}{21}\)
Câu 5: Tổng của hai p/ số \(\dfrac{-7}{6}+\dfrac{15}{6}\)bằng:
A. \(\dfrac{-4}{3}\) B. \(\dfrac{4}{3}\) C. \(\dfrac{11}{3}\) D. \(\dfrac{-11}{3}\)
Câu 6: Kết quả của phép tính \(2,15+3,85\)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 1,7
Câu 7: So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{-3}{5}\), kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) B. \(\dfrac{1}{5}>\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) D. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\)
Câu 8: Trong các p/ số \(\dfrac{-1}{7};\dfrac{3}{7}và\dfrac{2}{7}\), p/ số lớn nhất là:
A. \(\dfrac{-1}{7}\) B. \(\dfrac{1}{7}\) C. \(\dfrac{2}{7}\) D. \(-\dfrac{3}{7}\)
Câu 9: P/ số \(\dfrac{3}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,003 C. 0,03 D. 0,0003
Câu 10: Số 0,17 được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{17}{10}\) B. \(\dfrac{1,7}{10}\) C. \(\dfrac{1,7}{100}\) D. \(\dfrac{17}{100}\)
Câu 11: Kết quả của phép tính \(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{12}\) B. \(\dfrac{5}{7}\) C. \(\dfrac{22}{35}\) D. \(\dfrac{22}{12}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính:\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{10}{3}\)là:
A. \(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{4}{5}\) C. \(\dfrac{5}{2}\) D. \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 13: Kết quả của phép tính 0,25.40 là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 15: Làm tròn số 312, 163 đến hàng trăm là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D, 312,17
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 29,1 B. 29,2 C. 29, 15 D. 29,16
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{-3}{7}\) D. \(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. \(\dfrac{3}{5}\) B. \(\dfrac{5}{3}\) C. \(60\%\) D. \(6\%\)
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. \(\dfrac{5}{10}\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. 2 D. \(\dfrac{10}{5}\)
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số A.0,5\-4 B.3/13 C.0/8 D.1/-9
Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A. \(\dfrac{-3,15}{6}\) B.\(\dfrac{-1,5}{2,17}\) C.\(\dfrac{-5}{0}\) D.\(\dfrac{3}{-4}\)
Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
a) 4 phần 7
b) 0,25 phần -3
c) -2 phần 5
d) 6,28 phần 7,4
e) 3 phần 0
Cách viết nào sau đây cho ta phân số:
A. 2,5/ 3
B. -11/ 0
C. -7/ 1,2
D. 0/ 13
Bài tập trắc nghiệm toán 6
Chương VI:Phân Số
Chương VII:Số thập phân
Phân Số
I-Mức độ nhận biết
Câu 1:Trong các cách viết sau,cách viết nào cho ta phân số ?
A.-4/1,5 B.-1,5/4 C.5/0 D.0/1
Câu 2:Các cặp phân số bằng nhau là
A.- 6/7 và -7/6 B.- 3/5 và 9/45 C.2/3 và -12/18 D.- 1/4 và -11/14
Câu 3:Số -1,023 là:
A.Số Thập Phân B.Phân Số C.Số Tự Nhiên D.1 đáp án khác
Câu 4:Số nào là số nghịch đảo -0,4 là:
A.0,4 B.1/0,4 C.5/2 D.-5/2
Câu 5:Trong các phân số sau,số nào không bằng 3 1/5? hỗn số
A.3,2 B.320% C.14/5 D.16/5
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?
a ) 4 7 ; b ) 0 . 25 - 3 ; c ) - 2 3 ; d ) 6 . 23 7 . 4 e ) 3 0