Cho a, b là các số thực không âm, khác 1 và m, n là các số tự nhiên. Cho các biểu thức sau
1) a m . b n = ab m + n .
2) a 0 = 1 .
3) a m n = a m . n .
4) a n m = a n m .
Số biểu thức đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A. 3 3 5
B. − 2 − 3
C. 1 , 7 − 3 4
D. − 5 1 3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa
A. − 4 − 1 3
B. − 3 4 0
C. − 3 − 4
D. 1 − 2
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A. 2 3 5
B. - 3 - 2
C. 6 , 9 - 3 4
D. - 5 1 3
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c là các số thực thay đổi thoả mãn 1 a - 2 b + 2 c = 1 . Biết rằng mặt cầu (S): ( x - 2 ) 2 + y 2 + ( z - 4 ) 2 = 25 cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
A. − 2 2
B. − 3 − 6
C. − 5 − 3 4
D. 0 - 3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
A. − 2 − 2
B. − 3 − 6
C. − 5 − 3 4
D. 0 − 3