Chọn C
Các bệnh do đột biến gen lặn trên NST thường gây ra là : 3, 4, 5
Bệnh trên NST giới tính là : 1,2,7
Bệnh do đột biến lặn trên NST thường là 6
Chọn C
Các bệnh do đột biến gen lặn trên NST thường gây ra là : 3, 4, 5
Bệnh trên NST giới tính là : 1,2,7
Bệnh do đột biến lặn trên NST thường là 6
Ở quần thể người có một số bệnh, tật di truyền sau: 1- Ung thư máu; 2- Hồng cầu hình liềm; 3- Bạch tạng; 4- Hội chứng Claiphentơ; 5- Dính ngón tay số 2 và 3; 6- Máu khó đông; 7- Hội chứng Tơcnơ; 8- Hội chứng Đao; 9- Mù màu. Những bệnh, tật di truyền nào là do đột biến nhiễm sắc thể?
A. 1, 2, 4 và 5.
B. 1, 3, 7 và 9.
C. 1, 4, 7 và 8.
D. 4, 5, 6 và 8.
Trong số các bệnh, tật và hội chứng sau đây ở người, có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
(1) Bệnh máu khó đông
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Bệnh pheniketo niệu.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Claiphenter
(6) Tật dính ngón tay số 2 và số 3.
(7) Hội chứng Tơcner
(8) Bệnh bạch tạng.
Đáp án đúng là:
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 5.
Trong quần thể người có một số bệnh, tật và hội chứng di truyền như sau:
(1) Bệnh ung thư máu. (2) Bệnh hồng cầu hình liềm. (3) Bệnh bạch tạng.
(4) Hội chứng Claiphentơ. (5) Tật dính ngón tay số 2 và 3. (6) Bệnh máu khó đông.
(7) Hội chứng Tớcnơ. (8) Hội chứng Đao. (9) Bệnh mù màu.
Những thể đột biến lệch bội trong các bệnh, tật và hội chứng trên là:
A. (2), (3), (9)
B. (4), (7), (8).
C. (1), (4), (8).
D. (4), (5), (6).
Trong quần thể người có một số bệnh, tật và hội chứng di truyền như sau:
(1) Bệnh ung thư máu. (2) Bệnh hồng cầu hình liềm.
(3) Bệnh bạch tạng. (4) Hội chứng Claiphentơ.
(5) Tật dính ngón tay số 2 và 3. (6) Bệnh máu khó đông.
(7) Hội chứng Tớcnơ. (8) Hội chứng Đao. (9) Bệnh mù màu.
Những thể đột biến lệch bội trong các bệnh, tật và hội chứng trên là:
A. (2), (3), (9)
B. (4), (7), (8)
C. (1), (4), (8)
D. (4), (5), (6)
Cho một số bệnh, tật di truyền ở người:
(1) Bạch tạng. (2) Ung thư máu. (3) Mù màu.
(4) Máu khó đông. (5) Dính ngón tay 2-3. (6) Túm lông trên tai.
(7) Bệnh đao. (8) Pheninketo niệu.
Có bao nhiêu bệnh, tật di truyền liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người:
(1) bạch tạng. (2) máu khó đông.
(3) mù màu. (4) hồng cầu lưỡi liềm.
(5) pheninkêtô niệu. (6) hội chứng tớcnơ.
(7) hội chứng 3X (8) hội chứng Đao.
(9) tật có túm lông ở vành tai.
Có bao nhiêu bệnh tật, hội chứng di truyền ở người do đột biến gen?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Trong số các bệnh, tật và hội chứng sau đây ở người, có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
(1) Bệnh máu khó đông.
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Bệnh pheninketo niệu.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Claiphenter.
(6) Tật dính ngón tay số 2 và số 3.
(7) Hội chứng Tơcner.
(8) Bệnh bạch tạng.
A. 6.
B. 2.
C. 4
D. 5.
Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính qui định?
I. Bệnh mù màu (đỏ, lục).
II. Bệnh bạch tạng.
III. Dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối.
IV. Bệnh máu khó đông.
V. Bệnh đái tháo đường.
Phương án đúng là:
A. I, III, IV, V
B. I, III, IV
C. II, III, IV, V
D. I, II, IV
Cho các bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người:
1.Bạch tạng
2.Máu khó đông
3.Mù màu
4. Hồng cầu lưỡi liềm
5. Pheninketo niệu
6. Hội chứng Toc nơ
7. Hội chứng 3X
8. Hội chứng Đao
9. Tật có túm lông ở vành tai
Có bao nhiêu bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người do đột biến gen?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4