Đáp án D
X có : 0,035 mol H+ và 0,01 mol SO42-
nOH- sau trung hòa = 0,035 – 0,005 = 0,03 mol
=> nAl(OH)3 = 1/3(4nAl3+ - nH+ ) = 0,01/3 mol
nBaSO4 = nBa2+ = 0,05 mol
=> m kết tủa = 1,425g
Đáp án D
X có : 0,035 mol H+ và 0,01 mol SO42-
nOH- sau trung hòa = 0,035 – 0,005 = 0,03 mol
=> nAl(OH)3 = 1/3(4nAl3+ - nH+ ) = 0,01/3 mol
nBaSO4 = nBa2+ = 0,05 mol
=> m kết tủa = 1,425g
Trộn ba dung dịch HCl 0,15M ; HNO3 0,3M và H2SO4 0, 3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,005 mol KOH và 0,005 mol Ba(AlO2)2 . Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 2,33g
B. 3,11g
C. 0,78g
D. 1,425g
Cho 100 ml dung dịch E gồm HCl 0,75M, HNO3 0,15M và H2SO4 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được kết tủa và dung dịch T. Cho từ từ đến hết dung dịch T vào 100 ml dung dịch K2CO3 0,32M và NaOH 0,3M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,364.
B. 2,796.
C. 2,955.
D. 3,945.
Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO 3 0,3M và H 2 SO 4 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm Ba ( OH ) 2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO3 0,3M và H2SO4 0,2M vói thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch X cho phản ứng dung dịch hỗn hợp Y gồm Ba(OH)2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
Cho từ từ HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
Nếu cho dung dịch X ở trên tác đụng với 700 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 202,0 gam
B. 116,6 gam
C. 108,8 gam
D. 209,8 gam.
Cho từ từ HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau
Nếu cho dung dịch X ở trên tác đụng với 700 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 202,0 gam
B. 116,6 gam
C. 108,8 gam
D. 209,8 gam
Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3< m4. Dung dịch (c) là
A. T.
B. Z.
C. X.
D. Y.
Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3< m4. Dung dịch (c) là
A. T.
B. Z.
C. X.
D. Y.