Câu 18: Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là
A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp điện tử.
Câu 19: Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ.
C. Nguồn nước phong phú.
D. Chính sách phát triển của Nhà nước.
các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì ?
A/Đông Nam á C/ Đông á
B/Tây Nam á D/ Nam á
Câu 1: Chứng minh châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới.
Câu 2: Giải thích vì sao VN trở thành quốc gia đứng thứ 2 thế giới về xuất khẩu lúa gạo.
Câu 3: Trình bày đặc điểm kinh tế xã hội của các quốc gia Châu Á.
Câu 4: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vự Đông Á.
Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu
A. Lúa mì, bông, chà là.
B. Lúa gạo, ngô, chà là.
C. Lúa gạo, ngô, chè.
D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu
Câu 1. Trình bày các đặc điểm dân cư, kinh tế, xã hội của châu Á. Giải thích sự phân bố dân cư không đều của Châu Á.
câu2. Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lý, tự nhiên của các khu vực Tây Nam Á, Nam Á và Đông Á.
Câu 3. Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, xã hội của các khu vực Tây Nam Á, Nam Á và đông á
Câu 4. Nhận xét bảng số liệu và tính mật độ dân số của các khu vực châu Á.
Câu 5. Liên hệ bản thân trong việc bảo vệ môi trường do dân số đông.
Câu 3 : Cho bảng số liệu sau:
(đơn vị: %)
Cây trồng | Đông Nam Á | Thế giới |
Gạo | 28,8 | 100 |
Hồ tiêu | 60,0 | 100 |
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng gạo và hồ tiêu của Đông Nam Á so với thế giới. Tại sao khu vực Đông Nam Á có thể trồng được nhiều lúa gạo?
Vì sao dân cư của Châu Á tập trung ở các vùng đồng bằng châu thổ và các đồng bằng ven biển khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á?
Dựa vào bảng số liệu:
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới.
b) Nêu nhận xét và giải thích vì sao khu vực châu Á, Đông Nam Á lại có thể sản xuất được nhiều những nông sản trên?
Lãnh thổ |
Lúa (triệu tấn) |
Mía (triệu tấn) |
Cà phê (nghìn tấn) |
Lợn (triệu con) |
Trâu (triệu con) |
Đông Nam Á |
157 |
129 |
1 400 |
57 |
15 |
Châu Á |
427 |
547 |
1 800 |
536 |
160 |
Thế giới |
599 |
1 278 |
7 300 |
908 |
165 |
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của Đông Nam Á (nông nghiệp, công nghiệp)