Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi cừu và lạc đà Lama. Chọn: D.
Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi cừu và lạc đà Lama. Chọn: D.
Động vật được nuôi nhiều ở vùng núi và cao nguyên phía tây của Hoa Kì là:
A. lợn. B. bò. C. cừu. D. dê.
Những nước có ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa phát triển với quy mô lớn là:
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Chi-le.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-le, Pa-ra-goay.
D. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Cừu được nuôi nhiều ở môi trường:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Địa Trung Hải.
D. Hoang mạc ôn đới.
Dãy núi trẻ nào nằm phía tây khu vực Trung và Nam Mĩ ?
A. Dãy Cooc-đi-e. B. Dãy An-đét
C. Dãy An-pơ. D. Dãy U-ran.
Câu 31. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?
A. Do có nhiều đỉnh núi cao.
B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.
C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .
D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m
Câu 32. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do hoàn lưu khí quyển.
D. Do ảnh hưởng của địa hình.
Câu 33. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở:
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 34. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 35. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về:
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 36: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở-:
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 37. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ??
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 38. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là?
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông.
D. Dừa.
Câu 39. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là?
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru
Câu 2. Địa hình phía tây của khu vực Nam Mĩ là
A. miền đồng bằng rộng lớn. B. hệ thống núi Cooc-đi-e.
C. hệ thống núi An-đét. D. quần đảo Ăng –ti.
Câu 3: Eo đất Trung Mĩ có phần lớn diện tích là
A. đồng bằng B. núi cao
C. sơn nguyên D. núi và cao nguyên
Câu 4. Rừng xích đạo ẩm xanh quanh năm phân bố ở đâu của khu vực Nam Mĩ?
A. Phía tây dãy An-đét. B. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
C. Đồng bằng A-ma-dôn. D. Đồng bằng A-ma-dôn.
Câu 5. Con sông lớn nhất Nam Mĩ là
A. A-ma-dôn. B. Pa-ra-ma.
C. Mit-xi-xi-pi. D. Ô-ri-nô-cô.
Câu 6. Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở
A. vùng núi cao An-đét. B. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
C. ven biển, của sông. D. đồng bằng A-ma-dôn.
Câu 7. Đâu không phải là đô thị trên 5 triệu dân ở Trung và Nam Mĩ?
A. Li-ma. B. Xao-pao-lô.
C. Ca-ra-cat. D. Bô-gô-ta.
Câu 8. Cây công nghiệp chủ yếu của Cu Ba là
A. mía. B. cà phê.
C. bông. D. dừa.
Câu 9. Khu vực nào thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Cao nguyên Braxin. B. Các vùng ven biển.
C. Vùng núi An-đét. D. Đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 10. Sông A-ma-dôn ở Nam Mĩ chảy ra
A. Vịnh Mê-hi-cô. B. Đại Tây Dương.
C. Biển Ca-ri-bê. D. Thái Bình Dương.
Câu 11. Rộng lớn nhất Nam Mĩ là đồng bằng
A. Pam-pa. B. Ô-ri-nô-cô.
C. A-ma-dôn. D. La-pla-ta.
Câu 12. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti chủ yếu nằm trong môi trường tự nhiên nào?
A. Đới nóng. B. Ôn đới.
C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.
Câu 13. Một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ đã cùng nhau hình thành khối thị trường chung Mec-cô-xua để
A. thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.
B. kí nghị định thư Ky-ô-tô.
C. bảo vệ nguồn nước sạch của các nước.
D. khai thác rừng A-ma-dôn hợp lí.
Câu 14. Gió thổi thường xuyên ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti là
A. Tín phong Đông nam. B. Tây ôn đới.
C. Tín phong Đông bắc. D. Đông cực.
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
nhận xét thảm thực vật ở độ cao 0 đến 1000m ở sườn đông và sườn tây dãy An-đét
Câu 9. Nhân tố tự nhiên chủ yếu nào sau đây tạo điều kiện để vùng tây nam Hoa Kì trồng được nhiều cây ăn quả như cam, chanh và nho?
câu 12. Về nông nghiệp, vùng núi Cooc-đi-e có điều kiện phát triển
A. cây cà phê. B. chăn nuôi bò. C. cây lúa mì. D. cây đậu tương.