Đáp án A
M và N có thể cùng pha hoặc ngược pha → chọn π rad.
Đáp án A
M và N có thể cùng pha hoặc ngược pha → chọn π rad.
Trên sợi dây thẳng đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và nút thứ 3 bên phải nó là 15 cm. Độ lệch pha giữa M, N (không trùng nút sóng) trên dây cách nhau 3,75 cm có thể là giá trị
A. π/8 rad
B. π/2 rad
C. π rad
D. 3π/4 rad
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad / s . Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3 AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là
A. 80 cm / s
B. 160 cm / s
C. 160 3 cm / s
D. 80 3 cm / s
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A. 160 3 cm/s
B. 80 3 cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A. 160 3 c m / s
B. 80 3 c m / s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là
A. 80 cm / s
B. 160 cm / s
C. 160 3 cm / s
D. 80 3 cm / s
Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 r a d / s . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3.AC cm. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 160 3 r a d / s
B. 80 3 r a d / s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 160 cm/s
B. 80 3 cm/s
C. 160 3 cm/s
D. 80 cm/s
Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC .Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 80 3 cm/s
B. 160 3 cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc ω = 20 r a d / s . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm = và AB 3AC = cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm = và AB 3AC = cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 160 3 cm/s
B. 80 3 cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s