Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = 2cos(10πt - π/3) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. M là điểm trên mặt chất lỏng sao cho MS 1 = 25 cm và MS 2 = 20 cm. Trong đoạn S2M, A và B lần lượt là hai điểm gần S 2 nhất và xa S 2 nhất đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π mm/s. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8 cm.
B. 13,6 cm.
C. 6,7 cm.
D. 14,7 cm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm
B. 9,6 cm
C. 4,8 cm
D. 6,4 cm
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4 cos 100 πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7 cm.
Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: u A = u B = 5cos40πt (mm). Bước sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là 3,8 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách A và B những khoảng đều bằng 25 cm. Điểm C nằm trên đoạn AB cách A là 3,35 cm. Số điểm dao động với biên độ 8 mm trên đoạn CM là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp P và Q cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u P = u Q = 4 cos ( 20 π t ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên bề mặt chất lỏng gần đường thẳng PQ nhất sao cho PM < QM và phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn P. Khoảng cách MQ bằng
A. 20 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 8 cm
Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u A = 2 cos 40 π t c m và u B = 2 cos 40 π t + π c m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm.
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u S 1 = u S 2 = 2cos(10πt – π/4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S 1 S 2 tại S2 lấy điểm M sao cho M S 1 = 25 cm và M S 2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71 cm.
B. 6,69 cm.
C. 13,55 cm.
D. 8,00 cm