Đáp án: B
rêu sinh sản bằng bảo tử.. từ túi bào tử trên ngọn cây mở nắp rơi các bào tử ra và nảy mầm thành cây rêu con – Hình 38.2 SGK 126
Đáp án: B
rêu sinh sản bằng bảo tử.. từ túi bào tử trên ngọn cây mở nắp rơi các bào tử ra và nảy mầm thành cây rêu con – Hình 38.2 SGK 126
Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở????:<
A. Mặt dưới của lá B. Thân cây
C. Mặt trên của lá D. Rễ cây
trả lời giùm ak
Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ?
A. Mặt dưới của lá cây
B. Ngọn cây
C. Rễ cây
D. Dưới nách mỗi cành
Câu 34. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 35. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm.
C. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài.
D. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống.
Cơ quan sinh dưỡng của loài rêu
A. thân, rễ, lá kim
B. thân, lá, rễ giả
C. thân, hoa, quả
D. túi bào tử nằm ở trên ngọn
Đặc điểm nào dưới đây có ở loài cây dương xỉ mà không có ở loài rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử. B. Thân có mạch dẫn.
C. Có lá thật sự. D. Chưa có rễ chính thức.
Xem lại bảng trên, hãy chọn từ thích hợp trong số các từ: sinh dưỡng, rễ củ, độ ẩm, thân bò, lá, thân rễ điền vào chỗ trống trong câu dưới đây để có khải niệm đơn giản về sinh sản sinh dưỡng đơn giản tự nhiên.
Từ các phần khác nhau của cơ quan ……ở một số cây như:……..,…….,….. có thể phát triển thành cây mới trong điều kiện có ….. Khả năng tạo thành cây mới từ các cơ quan…….được gọi là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
Câu 1: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu su : cơ quan sinh dưỡng của cây rêu gồm ...(1)…, …..(2)….và chưa có …(3)..thật sự. Rêu sinh sản bằng….(4)….được chứa trong túi bào tử, cơ quan này nằm ở….(5)…của cây rêu
A. (1) : lá ; (2) : thân ; (3) : rễ ; (4) : nảy chồi ; (5) : gốc
B. (1) : rễ ; (2) : thân ; (3) : lá ; (4) : nảy chồi ; (5) : mặt dưới lá
C. (1) : lá ; (2) : thân ; (3) : rễ ; (4) : bào tử ; (5) : mặt dưới lá
D. (1) : thân ; (2) : lá ; (3) : rễ ; (4) : bào tử ; (5) : ngọn