Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ
Số lượng câu hỏi 6
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chongyun123

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào tử   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây1 điểm   Cơ thể có cấu tạo đa bào   Cơ thể có màu xanh lục   Cơ thể có dạng rễ, thân, lá   Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật  Xóa lựa chọnCâu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu1 điểm   Rễ thật, có mạch dẫn   Sống ở cạn   Sinh sản bằng bào tử   Sinh sản hữu tính  Xóa lựa chọnCâu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? *1 điểm   Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ   Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầmCâu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là1 điểm   Lá già có cuống dài   Lá non cuộn tròn   Sinh sản bằng bào tử   Có mạch dẫn  Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?1 điểm   Sống ở trên cạn   Đã có thân, lá   Sinh sản bằng bào tử   cả A và B đều đúng  Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây dừa, cây mướp   Cây cà chua, cây ớt, cây chanh   Cây cải, cây bưởi, cây xoài   Cây lúa, cây ngô, cây hành  Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   Cây xoài, cây cam, cây mận   Cây cải, cây tre, cây dừa   Cây mít, cây hành, cây bắp  Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?1 điểm   Chống gió bão   Chống xói mòn đất   Chống rửa trôi đất   Cả A, B, C đều đúng  Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là1 điểm   Kiểu gân lá   Số lá mầm của phôi   Số cánh hoa   Kiểu rễ  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào1 điểm   Phôi có hai lá mầm   Không có phôi nhũ   Chất dự trữ nằm ở lá mầm   Cả a ,b ,c  Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?1 điểm   Cây mít, cây rêu, cây ớt.   Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ   Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa   cây thông, cây lúa, cây rau bợ  Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?1 điểm   Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh   Quả mận, quả cải, quả táo   Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi   Quả cam, quả xoài, quả đậu  Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?1 điểm   Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc   Những quả và hạt có túm lông hoặc cánh   Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh   Avà C đều đúng  Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa   Nhị và nhuỵ   Nhị hoặc nhuỵ hoa   Tất cả các bộ phận của hoa  Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào1 điểm   Quả khi chín tự mở được   Quả có gai, móc   Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh   Quả hoặc hạt nhẹ có cánh  Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô1 điểm   Vỏ quả khô, mỏng, cứng   Vỏ quả khi chín tự nứt ra   Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra   Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả  Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?1 điểm   Đơn tính   Lưỡng tính   Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời   Cả b và c  Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở1 điểm   Trong lá mầm   Trong phôi nhũ   Trong vỏ hạt   Cả a, b và c đều sai  Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là1 điểm   Sống ở trên cạn   Có rễ, thân, lá thật   Sinh sản bằng hạt   Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả  Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?1 điểm   Rong mơ   Tảo xoắn   Tảo nâu   Tảo đỏ  Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?1 điểm   Rau diếp biển   Tảo tiểu cầu   Tảo sừng hươu   Rong mơ  Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?1 điểm   Tảo tiểu cầu   Rau câu   Rau diếp biển   Tảo lá dẹp  Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?1 điểm   Cấu tạo đơn bào   Chưa có rễ chính thức   Không có khả năng hút nước   
Chongyun123

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

Chongyun123

Câu 2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?

1 điểm

Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâu bọ dễ nhận ra.

Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai.

Xóa lựa chọn

Câu 3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?

1 điểm

Hợp tử phát triển thành phôi

Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.

Bầu phát triển thành qủa chứa hạt.

Cả A, B và C đúng.

Xóa lựa chọn

Câu 4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?

1 điểm

Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, qủa chanh.

Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.

Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.

Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.

Xóa lựa chọn

Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?

1 điểm

Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu.

Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu.

Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.

Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng

Câu 6. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

Chongyun123

Rearrange the words to make meaningful sentences.

1. exported / many / last year / rice / how / to/ Japan / tons / were / of / ?

…………………………………………………………………………………………………

2. trees / planting / on / the boys / the hill / group / are / the / in / volunteer / .

……………………………………………………………………………………………………………

3. rain / heavy / from / prevented / the / playing / us / soccer.

………………………………………………………………………………………………

4. if / he / me / some / asked / I / money / could / then / lend / him /

…………………………………………………………………………………………………

5. design / to send / friends / someone / greetings / Englishman / a card / Christmas / to / an / his / had /.

…………………………………………………………………………………………………

6. Le Lai Street / are/ living / they / in / at / An Giang / their / with /children / 186.

…………………………………………………………………………………………………

7. uncle / spent / most / their /of /the /violin / practicing / his time / in / room /music /the/.

…………………………………………………………………………………………………

8. which / us / tells / sentence / that / more / than / is / she / her / beautiful / sister /?

…………………………………………………………………………………………………

9. his / friends / old / unlike / he / is / impolite / very /.

…………………………………………………………………………………………………

10. going / fatherland / month / Kenny / his / is / family / next / visit / with / his / to /.

…………………………………………………………………………………………………

11. colleagues / go / he / to / to / weekend / and / don’t / have / at / work / the / his /.

…………………………………………………………………………………………………

12. there / she / near / wanted / a / here / was / museum / know / to / if /.

…………………………………………………………………………………………………

13. hold / going / their / are / they / tomorrow / party / house / at / to / a /.

…………………………………………………………………………………………………

14. going / aren’t / are / boys / the / the / they / canteen / to / school /?

…………………………………………………………………………………………………

15. for / you’ll / meeting / late / be / the / if / bed / to / soon / don’t / you / go

…………………………………………………………………………………………………