Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp nằm xen kẽ nhau, trong đó có 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
Chọn: D.
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp nằm xen kẽ nhau, trong đó có 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
Chọn: D.
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1: khí áp là gì? Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? Gió là gì? Trên bề mặt
Trái Đất có bao nhiêu loại gió chính, kể tên các loại gió chính đó?
Câu 2: Nêu cách tính lượng mưa trong ngày, trong tháng, trong năm ở một địa phương.
Câu 3: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì?
Câu 4: Nhân tố nào Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu, trình bày đặc điểm của
các đới khí hậu?
Câu 5: Sông là gì? Thế nào là hệ thống sông, là lưu vực sông? Hồ là gì? Sông và hồ khác
nhau như thế nào?
Câu 6: Nêu nguyên nhân của hiện tượng thuỷ triều trên Trái Đất.
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp thấp:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai khí áp:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp thấp:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3
B . 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Trên Trái Đất đới nóng có mấy đới ?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Trên Trái Đất đới ôn hòa có mấy đới ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Trên Trái Đất đới lạnh có mấy đới ?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
B. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thuộc đới lạnh?
A. Trong năm có 4 mùa( Xuân-Hạ-Thu-Đông)
B. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
C. Gió tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 7. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
D. Cận nhiệt đới.
Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 9. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Đông cực.
D. Tín phong.
Câu 10. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới
D. Hàn đới.
Câu 11. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu biến đổi là do
A. các thiên thạch rơi xuống.
D. dân số ngày càng tăng.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người.
Câu 14. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. dân số ngày càng tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. nhiệt độ Trái Đất tăng.
Câu 15. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới.
Câu 16. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 17. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường
Câu 18. Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên tai?
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Phòng dịch bệnh
Câu 19 Ở nước ta, vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Đâu không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
B. sự nóng lên toàn cầu, khí áp tăng, mực nước biến dâng.
C. khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
D. Bùng nổ dân số tại các đô thị lớn
Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A.3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.
B.2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.
C.4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D.5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu loại khí áp?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3