Trải qua bao nhiêu phóng xạ α và β thì hạt nhân Ir 77 198 biến thành hạt nhân Pt 78 194 ?
A. 1 α và 3 β -
B. 1 α và 3 β +
C. 3 α và 1 β +
D. 3 α và 1 β -
Hạt nhân T 90 232 h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân T 90 232 h . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
Hạt nhân T 90 232 h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P 82 208 b . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
Hạt nhân 90 232 T h sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của 82 208 P b . Khi đó, mỗi hạt nhân 90 232 T h đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β −
A. 5 α và 4 β −
B. 6 α và 4 β −
C. 6 α và 5 β −
D. 5 α và 5 β −
Hạt nhân T 90 232 h sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của P 82 208 b . Khi đó, mỗi hạt nhân T 90 232 h đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β -
A. 5 α và 4 β -
B. 6 α v à 4 β -
C. 6 α v à 5 β -
D. 5 α v à 5 β -
Sau 3 phân rã α và 2 phân rã β - , hạt nhân U 238 biến thành hạt nhân gì?
A. R 88 226 a
B. R 88 224 a
C. U 88 226
D. R 88 226 n
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β− thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
D. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1
Hạt nhân Pa 91 234 phóng xạ β - tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt nhân
A. U 92 234
B. U 91 234
C. Th 90 234
D. Th 90 230
Trong dãy phân rã phóng xạ X 92 235 → Y 82 207 có bao nhiêu hạt α và β phóng ra?
A . 3 α ; 4 β
B . 7 α ; 4 β
C . 4 α ; 7 β
D . 7 α ; 2 β