Từ trái nghĩa với từ bền vững là từ nản chí
Bạn ấy rất hay nản chí khi gặp khó khăn.
Từ trái nghĩa với từ bền vững là từ nản chí
Bạn ấy rất hay nản chí khi gặp khó khăn.
trái nghĩa với bền vững là gì? hãy đặt câu với từ đó.
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ………. con lăn
- Lên thác ……… ghềnh
- Của ít lòng………...
b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.
Giải câu đố sau:
Giữ nguyên màu của lá cây
Bỏ đuôi trái nghĩa thật hay với gần
Bỏ đầu tên nước chẳng thân
Là từ để gọi người bên trên mình.
Từ giữ nguyên là từ gì?