trái đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24h . tốc độ góc của trái đất với trục quay của nó là ?
Tìm vận tốc góc ω của Trái đất quanh trục của nó. Trái đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ
A. 7 , 27 . 10 - 5 r a d / s
B. 5 , 42 . 10 - 5 r a d / s
C. 6 , 20 . 10 - 5 r a d / s
D. 7 , 27 . 10 - 4 r a d / s
Tìm vận tốc góc ω của Trái đất quanh trục của nó. Trái đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ
A. 7 , 27.10 − 5 r a d / s
B. 5 , 42.10 − 5 r a d / s
C. 6 , 20 .10 − 6 r a d / s
D. 5 , 42.10 − 4 r a d / s
Tìm vận tốc góc ω của Trái đất quanh trục của nó. Trái đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ
A. 7 , 27.10 − 5 r a d / s
B. 5 , 42.10 − 5 r a d / s
C. 6 , 20.10 − 6 r a d / s
D. 7 , 27.10 − 4 r a d / s
Gọi ω 1 và ω 2 tương ứng là tốc độ góc của Trái Đất khi Trái Đất quay quanh trục của nó và tốc độ góc của kim giờ đồng hồ thì
A.
B.
C.
D.
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động trên quỹ đạo tròn xung quanh Trái Đất và có tốc độ góc bằng tốc độ tự quay của Trái Đất quanh trục của nó. Biết bán kính Trái Đất là 6400km, độ cao của vệ tinh so với mặt đất là 25630km a, tính tốc độ góc của vệ tinh b, tính tốc độ hướng tâm của vệ tinh
Trái đất có bán kính là 6400 km. Trái đất tự quay quanh chính nó theo trục Bắc Nam. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của 1 điểm ở vĩ độ 45 độ Bắc.
Tính khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất. Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6,1024 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11Nm2/kg2.
A. 422980km
B. 42298km
C. 42982km
D. 42982m
Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.