Chọn đáp án B
Vận tốc dài của vệ tinh:
v = ωr = (2π/T).r
Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
Thay T = 24h = 86400 s
M = 6.1024 kg, G vào
→ r = 42298 km
Chọn đáp án B
Vận tốc dài của vệ tinh:
v = ωr = (2π/T).r
Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
Thay T = 24h = 86400 s
M = 6.1024 kg, G vào
→ r = 42298 km
Tính khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất. Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6 . 10 24 k g . Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6 , 67 . 10 - 11 N m 2 / k g 2 .
A. 422980 km.
B. 42298 km.
C. 42982 km.
D. 42982 m.
Tính khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất. Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6, 10 24 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67. 10 - 11 N m 2 / k g 2
A. 422980 km
B. 42298 km.
C. 42982 km
D. 42982 m
Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là 38 . 10 7 m ; khối lượng Mặt Trăng và Trái Đất tương ứng là 7 , 37 . 10 22 k g v à 6 . 10 24 k g ; hằng số hấp dẫn G = 6 , 67 . 10 - 11 N . m 2 / k g 2 . Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng có độ lớn là:
A. 0 , 204 . 10 21 N
B. 2 , 04 . 10 21 N
C. 22 . 10 25 N
D. 2 . 10 27 N
Một con tàu vũ trụ bay thẳng hướng từ trái đất (TĐ) tới mặt trăng (MT). Hỏi khi con tàu ở cách tâm TĐ một khoảng cách bằng bao nhiêu lần bán kính trái đất thì lực hút của TĐ và của MT lên con tàu cân bằng nhau. Biết khoảng cách từ tâm TĐ đến tâm MT gấp 60 lần bán kính TĐ và khối lượng của mặt trăng nhỏ hơn khối lượng trái đất 81lần, G = 6,67.10-11Nm2/kg2.
A. 57R
B. 6R
C. 13,5R
D. 54R
Câu 28: Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh nhân tạo của Trái Đất, quay xung quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất là 24 giờ, sao cho vệ tinh này dường như luôn đứng yên đối với một điểm ở mặt đất. Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động trên quỹ đạo bán kính r, tốc độ dài là 3071(m/s). Bán kính quĩ đạo tròn và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là.
A. r=4,22.10^7m;a=0,22m/s^2
B. r=8,22.10^7m;a=0,22m/s^2
C. r=4,22.10^7m;a=0,434m/s^2
D. r=8,22.10^7m;a==0,434m/s^2
mn giai de hieu giup em nha
Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5 , 3 . 10 3 s . Tính khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km.
A. 135,05 km.
B. 98,09 km.
C. 185,05 km.
D. 146,06 km.
Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5 , 3 . 10 3 s. Tính khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km.
A. 135,05 km
B. 98,09 km
C. 185,05 km
D. 146,06 km
Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5 , 3 . 10 3 s . Tính khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km.
A. 135 km.
B. 98 km.
C. 185 km.
D. 153 km.
Biết bán kính Trái Đất bằng 6400km, khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng là 3,84.108m, chu kì quay của mặt trăng quanh Trái Đất là 27,32 ngày-đêm. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất gần với giá trị nào nhất sa đây
A. 2,7.10-3 m / s 2
B. 5,4.10-3 m / s 2
C. 4,5.10-3 m / s 2
D. 7,3.10-3 m / s 2