Đáp án: D
Giải thích: SGK/45, địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: D
Giải thích: SGK/45, địa lí 12 cơ bản.
Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi trên lãnh thổ nước ta là khoảng (triệu tấn)
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 - 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, sò điệp...”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều đặc sản
B. có nguồn hải sản phong phú
C. giàu tôm cá
D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng khai thác ở mỏ than nào sau đây dưới 1 triệu tấn/năm?
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Hà Tu.
D. Quỳnh Nhai.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục
C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nơi nào sau đây khai thác than không đạt 1 triệu tấn năm?
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả
C. Quỳnh Nhai
D. Hà Tu
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu dầu thô nhanh hơn than đá.
B. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu than đá chậm dần.
C. Sản lượng xuất khẩu dầu thô luôn lớn hơn than đá.
D. Xuất khẩu than đá ngày càng giảm.
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CUẢ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới qua các năm 1985, 1995, 2005 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Triệu lượt người)
Để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2015, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.