Đáp án D
P T ⇔ x 2 − 3 x + 1 > 0 x 2 − 3 x + 1 = 10 − 9 ⇒ x 2 − 3 x + 1 = 10 − 9 ⇔ x 2 − 3 x + 1 − 10 − 9 = 0
Δ > 0 ⇒ PT có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 ⇒ x 1 + x 2 = 3.
Đáp án D
P T ⇔ x 2 − 3 x + 1 > 0 x 2 − 3 x + 1 = 10 − 9 ⇒ x 2 − 3 x + 1 = 10 − 9 ⇔ x 2 − 3 x + 1 − 10 − 9 = 0
Δ > 0 ⇒ PT có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 ⇒ x 1 + x 2 = 3.
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log x + log ( x - 9 ) = 1
A. {10}
B. {9}
C. {1;9}
D. {-1;10}
Tổng các nghiệm của phương trình ( l o g ( 10 x ) ) 2 - 3 l o g ( 100 x ) = - 5 bằng
A. 11.
B. 11 10 .
C. 110.
D. 101 10 .
Tìm nghiệm của phương trình log 3 ( x - 9 ) = 3 .
A. x = 36
B. x = 27
C. x = 18
D. x = 9
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
n là số tự nhiên thỏa mãn phương trình 3 x − 3 − x = 2 cos n x có 2018 nghiệm. Tìm số nghiệm của phương trình: 9 x + 9 − x = 4 + 2 c os 2 n x
A. 4036
B. 4035
C. 2019
D. 2018
Tích các nghiệm của phương trình log 2 x + 2 - log x = 2 là
A. 10 3 - 5 2
B. 10 3 + 2 2
C. 10 3 + 5 2
D. 10 3 - 2 2
Biết phương trình x 2 + 2 x - 8 x 2 - 2 x + 3 = x + 1 x + 2 - 2 có tổng các nghiệm là a + b c a , b , c ∈ ℤ Hỏi giá trị của a+b+c là
A. 15
B. 22
C. 9
D. 17
Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. –1
B. 1
C. 3
D. –3
Cho phương trình z 4 + a z 3 + b z 2 + c z + d = 0 , với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13 + i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng 3 + 4 i . Hỏi b nằm trong khoảng nào?
A. (0;10)
B. (10;40)
C. (40;60)
D. (60;100)