Đáp án B.
Phương pháp:
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
2 x 2 + 2 x = 8 ⇔ 2 x 2 + 2 x = 2 3 2 − x ⇔ x 2 + 2 x = 6 − 3 x ⇔ x 2 + 5 x − 6 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 và x 1 + x 2 = − 5 1 = − 5.
Đáp án B.
Phương pháp:
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
2 x 2 + 2 x = 8 ⇔ 2 x 2 + 2 x = 2 3 2 − x ⇔ x 2 + 2 x = 6 − 3 x ⇔ x 2 + 5 x − 6 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 và x 1 + x 2 = − 5 1 = − 5.
Tổng các nghiệm của phương trình 2 sin2 x+2 cosx-6 sinx-3=0 trên khoảng (0;2π) bằng
A. 3π.
B. 5π/2.
C. 17π/6.
D. 10π/3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 + x - 2 - x - 3 + x - 6 - x - 5 - m = 0 có nghiệm thực
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos2 x+5) ( s i n 4 x - c o s 4 x ) +3=0 trong khoảng ( 0 ; 2 π )
A. S=11 π /6
B. S=4 π
C. S=5 π
D. S=7 π /6
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình l o g 5 ( 6 - 5 x ) = 1 - x bằng
A. 2
B. 1
C. 0
D. 6
Biết phương trình x 2 + 2 x - 8 x 2 - 2 x + 3 = x + 1 x + 2 - 2 có tổng các nghiệm là a + b c a , b , c ∈ ℤ Hỏi giá trị của a+b+c là
A. 15
B. 22
C. 9
D. 17
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 - 3 x = 2 - x bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2 x - 1 = x - 2 bằng:
A. 6
B. 1
C. 5
D. 2
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 - 3 x = 2 - x bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 - 3 x = 2 - x bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 l o g 2 ( 2 x - 2 ) + l o g 2 ( x - 3 ) 2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng:
A. 6
B. 4 + 2
C. 2 + 2
D. 8 + 2