Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Đặt mỗi câu với các thì sau: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn(có sd cả V thường và V"tobe") tương lai đơn
dấu hiệu nhận biết của các thì trong tiếng anh ;
1. thì hiện tại đơn
2. thì hiện tại tiếp tiếp diễn
3. thì tương lai đơn
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
Ai giúp mk với :
B1:hoàn thành câu với thì tương lai đơn:
you/please/give/me/lift/station
B2điền vào chỗ trống với từ đúng dùng trong thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn:
They ..... usually ........ |not go| to school by motorbike
Nêu công thức:
Thì hiện tại đơn
thì hiện tại tiếp diễn
thì quá khứ
So sánh hơn
So sánh nhất
So sánh bằng
thì tương lai
Tobe
Chuyển câu sau sang thì 1, Hiện tại tiếp diễn 2, Quá khứ đơn 3, Tương lai đơn 4, Hiện tại hoàn thành 1. She does her home work 2. She does n't go to Ho Chi Minh city 3. Does she wrire a letter
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn