Dựa vào bảng 9.3, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2005. Kết hợp với bảng 9.2, so sánh tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973 và 1990 - 2005.
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư
B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
Đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3% nhờ
A. mở rộng các cơ sở sản xuất công nghiệp
B. điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế
C. đẩy mạnh phát triển các ngành điện lực, luyện kim
D. củng cố những cơ sở sản xuất công nghiệp kém hiệu quả
Dựa vào bảng 9.2, hãy nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản qua các giai đoạn từ 1950 đến 1973.
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950 đến 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển nên đến những năm nào, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3%
A. 1973 - 1974
B. 1979 - 1980
C. 1986 - 1990
D. 1991 - 2005
Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển nên đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt
A. 13,7%
B. 7,8%
C. 53,5%
D. 2,6%
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 -2010
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
GDP (tỉ USD) |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
5880,0 |
Số dân (triệu người) |
1070 |
1211 |
1299 |
1347 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Dựa vào hình 5.4, lập bảng và nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ Latinh trong giai đoạn 1985 - 2004.
QUẢNG CÁONăm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 | 2004 |
Tốc độ tăng GDP(%) | 2,3 | 0,5 | 0,4 | 2,9 | 0,5 | 6,0 |