Đáp án C
Đường thẳng ∆ có 1 VTPT n → ( 1 ; - 2 ) .
Gọi H( 2t-4; t) là hình chiếu của M trên đường thẳng ∆ thì: ( 2 t - 8 ; t - 1 )
M H → v à n → ( 2 ; - 3 ) cùng phương khi và chỉ khi
Đáp án C
Đường thẳng ∆ có 1 VTPT n → ( 1 ; - 2 ) .
Gọi H( 2t-4; t) là hình chiếu của M trên đường thẳng ∆ thì: ( 2 t - 8 ; t - 1 )
M H → v à n → ( 2 ; - 3 ) cùng phương khi và chỉ khi
Toạ độ hình chiếu của M(4; 1) trên đường thẳng d: x- 2y + 4= 0 là:
A . 3 5 ; 7 10
B. 2 15 ; 7 15
C. 14 5 ; 17 5
D. 2 5 ; 7 15
Cho A( -2; 5) và B(2;3). Đường thẳng d: x- 4y+ 4= 0 cắt AB tại M. Toạ độ điểm M là:
A. (8;3)
B. (0; 1)
C. (4; 2)
D. (4; -2)
Câu 14(1,5 điểm): a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y = - 2x + 5 ; y = x + 2 b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng y = - 2x + 5 và y=x+2. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2y với trục Ox. d) Xác định đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A và song song với đường thẳng y = - 3x - 1
Cho đường thẳng ∆ : x = 2 - 3 t y = 1 + 2 t . Hoành độ hình chiếu của M( 4; 5) trên ∆ gần nhất với số nào sau đây ?
A. 1,1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 3), B(5 ; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn: \(\overrightarrow{IO}+\)\(\overrightarrow{IA}\)-\(\overrightarrow{3IB}\) = \(\overrightarrow{0}\)
A. I( 8; 0) B. I( 14; 0) C. I( 6; 14) D. I( 14; 4)
Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC Có đĩnh B (- 12; 1 ) và đường phân giác trong của góc A có phương trình ; (d) : x + 2y - 5 = 0 . Điểm G (1/3; 2/3 )là trọng tâm. Tìm toạ độ điểm C.
Cho đường tròn (C): (x+ 1) 2 + (y-3)2 = 4 và đường thẳng d: 3x-4y + 5= 0. Phương trình của đường thẳng d’ song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất là:
A.3x – 4y + 1= 0
B. 3x - 4y +5 = 0
C.3x- 4y +15= 0
D.3x- 4y +10= 0
Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:
A. H(-1;2)
B. H(5;1)
C. H(3;0)
D. H(1;-1)