\(P=G\cdot\dfrac{m\cdot M}{\left(R+h\right)^2}=6,67\cdot10^{-11}\cdot\dfrac{65\cdot6\cdot10^{24}}{\left(6400\cdot1000+3\cdot1000\right)^2}=634,488\left(N\right)\)
\(P=G\cdot\dfrac{m\cdot M}{\left(R+h\right)^2}=6,67\cdot10^{-11}\cdot\dfrac{65\cdot6\cdot10^{24}}{\left(6400\cdot1000+3\cdot1000\right)^2}=634,488\left(N\right)\)
Trái Đất được xem như là hình cầu, khối lượng 6.1024kg, có bán kính 6400km. Cho hằng số hấp dẫn là 6,67.10-11N.m2/kg2. Xác định gia tốc trọng trường tại độ cao 3200km so với mặt đất.
Coi cả trái đất và mặt trăng đều có dạng hình cầu với khối lượng riêng bằng nhau. Bán kính trái đất là R = 6400 km, G = 6 , 67 . 10 - 11 N m 2 / k g 2 . Biết trọng lượng của một vật trên mặt trăng bị giảm 6 lần so với trọng lượng của nó trên mặt đất. Tính bán kính mặt trăng ?
A. 1067 km.
B. 2613 km.
C. 2133 km.
D. 3200 km.
Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là 38 . 10 7 m ; khối lượng Mặt Trăng và Trái Đất tương ứng là 7 , 37 . 10 22 k g v à 6 . 10 24 k g ; hằng số hấp dẫn G = 6 , 67 . 10 - 11 N . m 2 / k g 2 . Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng có độ lớn là:
A. 0 , 204 . 10 21 N
B. 2 , 04 . 10 21 N
C. 22 . 10 25 N
D. 2 . 10 27 N
Coi cả trái đất và mặt trăng đều có dạng hình cầu với khối lượng riêng bằng nhau. Bán kính trái đất là R = 6400km, G = 6,67.10-11Nm2/kg2. Biết trọng lượng của một vật trên mặt trăng bị giảm 6 lần so với trọng lượng của nó trên mặt đất. Tính bán kính mặt trăng?
A. 1067km
B. 2613km
C. 2133km
D. 3200km
Tính khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất. Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6 . 10 24 k g . Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6 , 67 . 10 - 11 N m 2 / k g 2 .
A. 422980 km.
B. 42298 km.
C. 42982 km.
D. 42982 m.
Cho bán kính Trái Đất 6400 km và gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất bằng 9 , 81 m / s 2 . Cho G = 6 , 67 . 10 - 11 N m 2 / k g 2 . Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng 1/4 bán kính Trái Đất.
A. 2,45 m / s 2
B. 6,28 m / s 2
C. 7,85 m / s 2
D. 12,26 m / s 2
Ở độ cao nào so với mặt đất thì trọng lượng của vật bằng 0,4 lần trọng lượng của vật đó khi ở trên mặt đất. Biết Bán kính Trái Đất là 6400km
A. 2560km
B. 3718,4km
C. 2365,8km
D. 3250km
Tính khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất. Biết khối lượng của Trái Đất là M = 6, 10 24 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67. 10 - 11 N m 2 / k g 2
A. 422980 km
B. 42298 km.
C. 42982 km
D. 42982 m
Cho bán kính Trái Đất 6400km và gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất bằng 9,81m/s2. Cho G = 6,67.10–11Nm2/kg2. Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng 1/4 bán kính Trái Đất.
A. 2,45m/s2
B. 6,28m/s2
C. 7,85m/s2
D. 12,26m/s2