Đáp án A
P T ⇔ 3 x + 5 2 9 − 4.3 x + 5 + 27 = 0 ⇔ 3 x + 5 = 27 3 x + 5 = 9 ⇔ x = − 2 x = − 3 ⇒ x 1 + x 2 = − 5.
Đáp án A
P T ⇔ 3 x + 5 2 9 − 4.3 x + 5 + 27 = 0 ⇔ 3 x + 5 = 27 3 x + 5 = 9 ⇔ x = − 2 x = − 3 ⇒ x 1 + x 2 = − 5.
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 3 2 x + 8 − 4.3 x + 5 + 27 = 0
A. - 5
B. 5
C. 4 27
D. - 4 27
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + ( m - 4 ) cos x - 2 m + 5 = 0 có nghiệm là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
Gọi x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương trình 3 4 x + 8 − 4 .3 2 x + 5 + 27 = 0 . Tính S = x 1 . x 2
A. S = − 5 2
B. S = 3 2
C. S = 1
D. S = 3
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x + 4 sin x - 2 cos x - 4 = 0 trong đoạn [ 0 ; 100 π ] của phương trình:
A . 2476 π
B . 25 π
C . 2475 π
D . 100 π
Biết phương trình 27 x - 1 x . 2 x = 27 có một nghiệm viết dưới dạng x = - log a b , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng S = a 2 + b 2 .
A. S = 29
B. S = 25
C. S = 13
D. S = 34
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 + x + 1 - x + 3 + 2 1 - x 2 - 5 = 0 có đúng hai nghiệm thức phân biệt là một nửa khoảng (a;b] . Tính b - 5 7 a
A. 6 - 5 2 7
B. 6 - 5 2 35
C. 12 - 5 2 25
D. 12 - 5 2 7
Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m 1 + x + 1 - x + 3 + 2 1 - x 2 - 5 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng (a;b]. Tính b - 5 7 a
A. 6 - 5 2 35
B. 6 - 5 2 7
C. 12 - 5 2 35
D. 12 - 5 2 7
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x + 5 + 4 - x ≥ m
A. - ∞ ; 3
B. - ∞ ; 3
C. ( 3 2 ; + ∞ )
D. ( - ∞ ; 3 2 )
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x + 5 + 4 − x ≥ m
A. − ∞ ; 3
B. − ∞ ; 3 2
C. 3 2 ; + ∞
D. − ∞ ; 3 2