Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình sinx 1 + cos x = 0 . Gọi T là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn [0;2018π]. Tìm số phần tử của tập T.
A. 2019.
B. 1009.
C. 1010
D. 2018
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x + 4 sin x - 2 cos x - 4 = 0 trong đoạn [ 0 ; 100 π ] của phương trình:
A . 2476 π
B . 25 π
C . 2475 π
D . 100 π
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 . 9 x - 13 . 6 x + 9 . 4 x = 0
A. T = 2
B. T = 3
C. T = 13/4
D. T = 1/4
Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 3 2 x − log 3 x + 4 = 0. Tính T.
A. T = 4
B. T = -5
C. T = 84
D. T = 5
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos x - 1 sin 2 x - cos x sin x - 1 = 0 trên 0 ; π 2 ta được kết quả là:
A. T = 2 π 3
B. T = π 2
C. T = π
D. T = π 3
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B. T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
Trong các số -2;-15;-1;2/3;2;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây:
a)y^2-3=2y b)t+3=4-t
c)3x-4/2+1=0
Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
1
6
−
log
2
4
x
+
2
2
+
log
2
x
=
1.
Vậy T bằng
A. 6
B. 20
C. 36
D. 2