Tỷ lệ AaBbDd đời con: 1 2 × 1 2 × 1 2 = 1 8
Chọn B
Tỷ lệ AaBbDd đời con: 1 2 × 1 2 × 1 2 = 1 8
Chọn B
Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbdd cho đời con có số cá thể mang kiểu genAaBbDd chiếm tỉ lệ là bao nhiêu? Biết các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
A. 1/12.
B. 1/16
C. 1/8.
D. 1/4.
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBbDD x aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%.
B. 37,5%.
C. 87,5%.
D. 12,5%.
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDD × aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 37,5%.
D. 87,5%.
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDD × aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 50%.
C. 87,5%.
D. 12,5%.
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai: AaBBDD x AabbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 25%
C. 50%
D. 12,5%
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDD X aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 87,5%.
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
Theo lí thuyết phép lai AaBbDd x AabbDD thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen có ít nhất một cặp gen dị hợp chiếm tỉ lệ:
A. 37,5%
B. 87,5%
C. 50%
D. 12,5%
ặpCho giao phối hai cá thể (P) có kiểu gen ♂ AaBbDd x ♀ AabbDd, các c gen quy định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, và tính trạng trội lặn hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về kết quả của phép lai trên?
(1). Tỉ lệ F1 có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là 27/64.
(2). F1 có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7/8.
(3). Xác suất thu được đời con có kiểu hình giống mẹ là 9/32.
(4). Trong số các cây đồng hợp ở F1, cây đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 1/4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd xAaBBdd. (2) AaBbDd x aabbDd. (3) AabbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd. (5) AaBbDD x aaBbDd. (6) AABbdd x AabbDd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình chiếm tỉ lệ bằng nhau?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1