Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 ≤ x ≤ 3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2 − 2
A. V = 32 + 2 15
B. V = 124 π 3
C. V = 124 3
D. V = ( 32 + 2 15 ) π
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 , x = 3 , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 ≤ x ≤ 3 là hình vuông có cạnh 3 - x
A. 2
B. 2 π
C, 1
D. π
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 sin x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = - 2 π 3
D. V = 2 3
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 s i n x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = 2 π 3
D. V = 2 3
Thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác đều cạnh
A. V = 3
B. V = 3 π
C. 2 3
D. 2 π 3
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 2 biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 ≤ x ≤ 2 thì thiết diện là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 2x và 2 x 2 − 1 .
A. V = 2 .
B. V = 7 7 3 .
C. V = 7 7 - 1 3 .
D. V = 4 .
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=1 và x=4, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 4) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x
A. 126 3 π
B. 126 3
C. 63 3 π
D. 63 3
Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln 4 bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ ln 4 có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là x e x
A. V = π ∫ 0 l n 4 x e x d x
B. V = ∫ 0 l n 4 x e x d x
C. V = ∫ 0 l n 4 x e x d x
D. V = π ∫ 0 l n 4 x e x 2 d x
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0, x = 2 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ 2 là một nủa hình tròn đường kính 5 x 2 .
A. 4ᴨ
B. ᴨ
C. 3ᴨ
D. 2ᴨ