Đáp án A
x 2 + 2 x 2 = 36 ⇒ x 2 = 12 ⇒ x = 2 3 V = 2 3 3 = 24 3
Đáp án A
x 2 + 2 x 2 = 36 ⇒ x 2 = 12 ⇒ x = 2 3 V = 2 3 3 = 24 3
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh bằng 4cm, đường chéo AB′ của mặt bên (ABB′A′) có độ dài bằng 5cm. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′.
A. 48 cm 3
B. 24 cm 3
C. 16 cm 3
D. 32 cm 3
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' , biết AC'=a 3
A. V= 3 3 a 3
B. V= 27 a 3
C. V= a 3
D. V= 3 a 3
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D ' . A B C D .
A. V = a 3 4
B. V = a 3 6
C. V = a 3 3
D. V = a 3
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết đường chéo A C ' = a 3
A. a 3 3
B. 3 3 a 3
C. 3 6 a 3 4
D. a 3
Tính thể tích V của khối hộp chữ Tính thể tích V của khối nón có chiều cao a 3 , độ dài đường sinh bằng 2a
A. V = 3 πa 3
B. V = πa 3 3 3
C. V = 2 πa 3
D. V = 2 πa 3 3
Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a 2 2 . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng
A. S V = 3 π 2 a 5 2
B. S V = 3 3 π 2 a 5 2
C. S V = 3 6 π 2 a 5 2
D. S V = 3 π 2 a 5 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C(-2;3;1) và đường thẳng d : x - 1 2 = y + 2 - 1 = z - 3 2 . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3.
A. M 1 - 15 2 ; 9 4 ; - 11 2 , M 2 - 3 2 ; - 3 4 ; 1 2
B. M 1 - 3 5 ; - 3 4 ; 1 2 , M 2 - 15 2 ; 9 4 ; 11 2
C. M 1 3 2 ; - 3 4 ; 1 2 , M 2 15 2 ; 9 4 ; 11 2
D. M 1 3 5 ; - 3 4 ; 1 2 , M 2 15 2 ; 9 4 ; 11 2
Cho hình chóp S.ABCDE có đáy hình ngũ giác và có thể tích là V. Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 3 lần đồng thời giảm độ dài các cạnh đi 3 lần thì ta được khối chóp mới S’.A’B’C’D’E’ có thể tích là V’. Tỷ số thể tích V ' V là:
A. 3
B. 1 5
C. 1
D. 1 3
Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 . Tính thể tích của khối lập phương đó.
A. V = 64 a 3
B. V = 8 a 3
C. V = 2 2 a 3
D. V = 3 3 a 3