Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết AA = AB = AC =a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 3 a 3 4
B. a 3 2 4
C. a 3 3 4
D. a 3 4
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A, AB= AA’=a, AC =2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. a 3 3
B. 2 a 3 3
C. a 3
D. 2 a 3
Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB =a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ là V = 4 a 3 3 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B’C’
A. h = 8 a 3
B. h = 3 a 8
C. h = 2 a 3
D. h = a 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AA'= a 3 Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC'B') bằng a 3 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A. 3 a 3
B. a 3
C. 3 a 3 4
D. a 3 4
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA = CB = a. Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’
A. 2 a 3
B. a 3 6
C. a 3
D. a 3 2
Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 biết diện tích tam giác A’B’C’bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 2 3
B. 4 3
C. 8 3
D. 16 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại đỉnh A, mặt bên BCC’B’ là hình vuông, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Thể tích của khối trụ ABC. A’B’C’.
A. a 3
B. 2 a 3 2
C. 2 a 3 3
D. 2 a 3
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = a, AA'= 2a. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A . a 3 11 4
B . a 3 11 12
C . a 3 47 8
D . 3 a 3 4
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trọng tâm của ΔABC. AA' = \(\dfrac{a\sqrt{6}}{3}\). Gọi P,Q,N lần lượt là trung điểm của AB,CC' và A'G. Tính khoảng cách từ N đến (PQC)