tính thể tích của hổn hợp khí (đktc) gồm 0,44g CO2 và 1g H2
Cho 10 lít hỗn hợp khí N2 và CO2 (đktc) đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Xác định thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với oxi là 1,6875. Dẫn V lít khí X (đktc) vào dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 29,6g các muối trung hòa. Tính: a. Khối lượng X b. Thành phần phần trăm thể tích các khí trong V lít X (đktc)
Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H 2 S và CO 2 vào lượng dư dung dịch Pb NO 3 2 , thu được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H 2 S trong X là
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn để sản xuất khí cl2. tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi điện phân 20 tấn dung dịch muối ăn đậm đặc 90%, hiệu suất của quá trình điều chế là 65%
Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và CO2 vào lượng dư dung dịch Pb(NO3)2, thu được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H2S trong X là:
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
giúp em gấp vs ạ Câu 36: Clo có hai đồng vị là CI, CI . Số nguyên tử 3Cl gấp 3 lần số nguyên tử 37 Cl. Thể tích của 14,2g clo đo ở đktc là Câu 37: Trong tự nhiên, nguyên tố Bo có 2 đồng vị: 1ºB và 1'B có tỉ lệ về số nguyên tử là 1:4. Số nguyên tử của đồng vị 1ºB trong 2,16 gam Bo là (Biết số Avogadro =6,02.102)
Đồng có 2 đồng vị: 6329Cu, 6529Cu. Oxygen có 3 đồng vị bền 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiều phân tử Copper (II) oxide tạo nên từ các đồng vị trên. Viết các CTPT của chúng và tính phân tử khối của mỗi loại phân tử đó.
Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần phần trăm theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là
A. 75,00 %.
B. 66,67 %.
C. 33,33 %.
D. 25,00 %.