Câu 5: Quần đảo xa nhất của nước ta (Trường Sa), thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây:
A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình.
C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 6: Biển Đông có diện tích là:
A. 2 447 000 km2 B. 3 447 000 km2 C. 4 447 000 km2 D. 5 447 000 km2
Câu 7: Đa số các loại khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
A. lớn. B. vừa và nhỏ.
C. rất lớn. D. nhỏ.
Câu 8: Điền từ còn thiếu trong câu sau: khoáng sản là tài nguyên…1…, vì thế chúng ta cần phải khai thác…2., sử dụng 3…và có …4. nguồn tài nguyên này.
(Lựa chọn các đáp án: 2. hợp lí, 4. hiệu quả, 1. không thể phục hồi, 3. tiết kiệm).
Câu 9: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bạch Long Vĩ B. Côn Đảo
C. Cồn Cỏ D. Phú Quốc
Câu 10. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã
Vào mùa đông, thành phố nào có nhiệt độ thấp hơn cả?
A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Nha Trang D. Cần Thơ
Các thành phố Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào?
Các thành phố Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào?
Các tỉnh, thành phố sau tỉnh nào không giáp biển?
A. Nam Định
B. Thanh Hóa
C. Phú Thọ
D. Quảng Ninh
Câu 10:Số tỉnh và thành phố của Việt Nam giáp biển là:
A.18 B.28 C.38 D.30
1. Hà Nội nằm trên hay dưới Việt Trì?
2. Có bao nhiêu tỉnh thành giáp biển?
Câu 1. Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây? A. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ. B. Ca-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp. C. Ca-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp. D. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp. Câu 2. Khu vực Đông Á có những đồng bằng nào? A. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Ấn-Hằng. B. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Hoa Bắc, Lưỡng Hà, A-ráp. D. Tùng Hoa, Lưỡng Hà, Tu-ran. Câu 3. Cho diện tích Nam Á là 4489 nghìn km2, dân số 1356 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là? A. 302 người/km2. B. 30 người/km2. C. 30,2 người/km2. D. 0,3 người/km2. Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện A. Cuộc “Cách mạng trắng”. B. Cuộc “Cách mạng xanh”. C. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng”. D. Cuộc cải cách nông nghiệp. Câu 5. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á A. mùa đông hướng Tây Nam, mùa hè Đông Nam. B. mùa hè hướng Tây Bắc, mùa đông hướng Đông Nam. C. mùa đông hướng Tây Bắc, mùa hè Đông Nam. D. mùa hè hướng Tây Nam, mùa đông hướng Đông Bắc. Câu 6. Khu vực Đông Á gồm các quốc gia nào? A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 7. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 9. Nam Á có các kiểu cảnh quan là A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 10. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á? A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía Nam. D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á Câu 11. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 12. Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-det. D. Pa-kit-tan. Câu 13. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. khai thác dầu mỏ. Câu 14. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Lào. Câu 15. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. 2. Tự luận Câu 1. Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam của lãnh thổ châu Á là bao nhiêu km? Câu 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội các nước Châu Á? Câu 3. Kể tên 1 số đồng bằng lớn ở châu Á. Câu 4. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở những khu vực nào? Câu 5. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có kiểu khí hậu nào? Câu 6. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á? Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á? Câu 8. Trình bày vị trí địa lí của khu vực Nam Á? Câu 9. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á? Câu 10. Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Câu 11. Nêu đặc điểm từng miền địa hình của Nam Á. Câu 12. Kể tên 1 số hệ thống sông lớn ở Nam Á? Câu 13. Trình bày sự phân bố dân cư ở Nam Á. Câu 14. Khu vực Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? Câu 15. Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? Câu 16. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và bồn địa rộng của phần đất liền Đông Á phân bố ở phía nào? Câu 17. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm (%) diện tích lãnh thổ? Câu 18. Quốc gia nào có số dân đông dân nhất châu Á? Câu 19. Liên hệ những thiên tai thường xuyên xảy ra ở châu Á. Câu 20. Liên hệ tình hình sản xuất và xuất khẩu lúa gạo ở Việt Nam.
Câu 23. Tây Nam Á không giáp biển nào sau đây?
A.Biển Đen B. Ca-xpi C. Biển Đỏ D. Biển Hoàng Hải
Câu 24. Dãy Hi-ma-lay-a phân bố ở khu vực nào của Nam Á?
A. Đông Bắc B. Tây Băc C. Tây Nam C. Đông Nam
Câu 25. Sơn nguyên Đê –can thuộc khu vực nào?
A. Bắc Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á