Số mol có trong số phân tử của \(FeSO_4\)
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{13,2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=2,2\left(mol\right)\)
Số mol có trong số phân tử của \(FeSO_4\)
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{13,2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=2,2\left(mol\right)\)
Tính số mol phân tử NaCl có trong 4,5. 10 23 phân tử NaCl *
a.2,25 mol
b.0,75 mol
c.0,25 mol
d.0,2 mol
Tính số mol của 9.10^23 phân tử khí N2
tính số mol của 1,51.10 mũ 23 phân tử Cl2
giúp mình các bn ui
Tính số mol và khối lượng của 0,9.10^23 phân tử Al2O3 ; 5,6 lít O2 (đktc)
Tìm số mol nguyên tử, phân tử : 1. 0,12 . 10^23 nguyên tử N 2. 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol khí Cl2.
b. 0,3 mol Al2(SO4)3.
c. 4,214.10^23 nguyên tử Fe.
d. 6,622.10^23 phân tử MgO.
Tính số mol của:
a/ 62g photpho
b/ 95, 48g khí CO2
c/ 9.10^23 phân tử khí N2
d/ 6,72l khí CH4 ( đktc )
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
12) Hãy tính : số mol và thể tích ( ở đktc) của:
- 6,4g khí SO2 , 4,4 g khí CO2
- 1,2. 10^23 phân tử H2 (đktc )