a, mNaCl = 120 . 5% = 6 (g)
mH2O = 120 - 6 = 114 (g)
b, mNaCl = 0,5% . 25 = 0,125 (g)
mH2O = 25 - 0,125 = 24,875 (g)
a, mNaCl = 120 . 5% = 6 (g)
mH2O = 120 - 6 = 114 (g)
b, mNaCl = 0,5% . 25 = 0,125 (g)
mH2O = 25 - 0,125 = 24,875 (g)
Hòa tan 15 g muối NaCl vào nước thu được dung dịch có nồng độ là 5%. a. Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được. b. Tính khối lượng nước cần để pha chế dung dịch.
Hoà tan 30 g muối ăn vào nước được dung dịch có nồng độ 15%.
a. Tính mdd pha chế được?
b. Tính khối lượng nước cần dùng cho pha chế?
Câu 21: Hoà tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu đựơc là A. 20 gam B.200 gam C.250 gam D.400 gam Câu 22: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần lấy là A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 23: Hòa tan 20 gam muối ăn vào nước để tạo ra 200 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 9% B. 10 % C. 20% D. 40% Câu 24: 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 3,23% B. 3,33% C. 3,45% D. 96,8% Câu 25: Hòa tan 2 mol NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu được là: A. 1,6 M B. 1,7 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 26: Hòa tan 20 gam muối ăn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 27: Nồng độ mol của 2 lít dung dịch HCl có chứa 0,6 mol HCl? A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,4M Câu 28: Hòa tan 8g đườngvào nước thu được 78g dung dịch. Khối lượng dung môi (nước) cần dùng là : A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 29: Hòa tan 10 gam KNO3 vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 1M Câu 31: Hoà tan 10g đường vào 90 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10% B. 5% C. 12% D. 20% Câu 32: Trong 200 ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,4M B. 0,2 M C. 0,5M D. 0,3M Câu 33: Cho 12g KNO3 vào nước thu được 300g dung dịch? Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 4% B. 5% C. 6% D. 7% Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch mới là A. 0,3 M B. 0,4 M C. 1,4 M D. 2 M Câu 35: Tính khối lượng muối NaCl tan trong 750g nước ở 250 C . Biết độ tan của muối là 36,2g A. 271,5g B. 750g C. 36,2g D. 2,715g Câu 36: Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch NaCl 5%? A. Hòa tan 285 gam NaCl trong 15 gam nước. B. Hòa tan 15 gam NaCl trong 285 gam nước. C. Hòa tan 300 gam nước trong 15 gam NaCl. D. Hòa tan 15 gam NaCl trong 300 gam nước. Câu 37: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định C% của dd NaCl bão hòa ở nhiệt độ trên ? A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47% Câu 38: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 39: Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà ở nhiệt độ đó là: A. 60 gam B. 65 gam C. 75 gam D. 80 gam Câu 40: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước tạo ra 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,05M B. 0, 1M C. 1M D. 2M
bài 1:
Pha 100 gam dung dịch muối ăn nồng độ 0,9% Chuẩn bị: muối ăn khan, nước cất; cốc thuỷ tinh, cân, ống đong. Tiến hành: Xác định khối lượng muối ăn (m,) và nước (m,) dựa vào công thức: C%=mct/mdd.100(%) Cân m1 gam muối ăn rồi cho vào cốc thuỷ tinh. Cân m2 gam nước cất, rót vào cốc, lắc đều cho muối tan hết. Từ đề bài trên hãy nghiên cứu và trình bày cách pha 1 000g dung dịch NaCl 0.9%
Bài 2: Tính nồng độ % của các dung dịch sau:
a) 1 600 H20 từ 40 (g) Na2CO2
b) 250 (g) dung dịch H2SO4 có chứa 0.3 mol H2 SO4
Hòa tan 15 gam muối ăn vào m1 gam nước, thu được m2 gam dung dịch nước muối có nồng độ 30%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là ?
Câu 3: Cần phải pha bao nhiêu g dung dịch muối ăn nồng độ 20% vào 400g dung dịch muối ăn có nồng độ 15% để dung dịch muối ăn có nồng độ 16%? A.200g B.150g C.100g D.80g Câu 4: Lưu huỳnh đi oxit có axit tương ứng là: A. Axit nitric B. Axit sunfuro C. Axit cacbonic D. Axit sunfuric Câu 5: Oxit lµ hợp chất của oxi với: A. Một kim loại B. Một phi kim C. Một nguyên tố khác D. Nhiều nguyên tố khác Câu 6 : Hòa tan hết 4,05g nhôm trong dung dịch axit HCl 1,8M thì vừa đủ. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A.0,25 lit B.0,16 lit C.10,08 lit D.2,5 lit Câu 7: Hòa tan hết 4g một kim loại X vào 96,2g nước thu được dung dịch bazo có nồng độ 7,4% và một chất khí.kim loại X là: A.Canxi B.Natri C.Bari D.Kali Câu 8 : Natri sunfat có công thức hóa học là: A.Na2SO3 B.Na3PO4 C.NaHSO4 D.Na2SO4 Câu 9: Cho 19,5 g kẽm tác dụng với 200 g dung dịch HCl 7,3%.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí H2 và dung dịch có chứa ZnCl2.Nồng độ phần trăm của ZnCl2 là: A.13,6% B.12,79% C.12,41% D.78,6% Câu 10: Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 7,2g magie là: A. 33,6 lit B. 44,8 lit C.16,8 lit D.67,2lit Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các oxit axit? A. MgO, CaO, Fe2O3, BaO C. FeO, P2O5, NO, CO B. N2O5, SO3, CO2, Mn2O7 D. ZnO, BaO, Al2O3, K2O Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. K B. Na C. Ba D. Cu Câu 13: Đốt cháy hết 17,8g hỗn hợp gồm Mg,Zn trong bình chứa khí oxi thu được 24,2g hỗn hợp oxit.Thể tích khí oxi đã dùng ở ĐKTC là: A. 11,2 lit B. 8,96 lit C. 44,8 lit D. 4,48 lit Câu 14: Để dập tắt đám cháy xăng dầu, người ta không sử dụng cách nào sau đây? A. Phun nước vào ngọn lửa B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa C. Phủ cát vào ngọn lửa D. Dùng hệ thống bọt foam Câu 15: Thể tích nước cần phải cho vào 150g dung dịch Ba(NO3)2 20% để thu được dung dịch Ba(NO3)2 5% là: A.300 ml B.400 ml C.450 ml D.550 ml Câu 16 : Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước: A.NaNO3, KCl,BaCO3 B.KNO3,FeCl3,MgSO4 C.CaSO4, AlCl3,Zn(OH)2 D.BaSO4, AgCl,MgCO3 Câu 17 : Phản ứng phân huỷ là A. phản ứng hoá học trong đó một chất mới được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu B. phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất C. phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. phản ứng hoá học có tỏa nhiệt Câu 18 :Cho 16,8g sắt vào 200ml dung dịch HCl 2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được V lit H2(ĐKTC).Giá trị của V là: A.2,24 lit B.4,48 lit C.6,72 lit D.8,96 lit Câu 19 : Một số hóa chất được để trên một ngăn tủ có khung bằng kim loại .Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ.Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Rượu etylic B. Axit clohidric C. Dầu hỏa D. Dây nhôm Câu 20: Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá xanh A. Na2O B. MgO C. P2O5 D. FeO Câu 21 : Cho 3,6g kim loại X hóa trị II tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch HCl 21,9%.Kim loại X là: A.Fe B.Cu C.Zn D.Mg Câu 22 : Trong các chất dưới đây,chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. Nước B. Dung dịch axit HCl C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH Câu 23: Để nhận biết ba chất bột màu trắng : MgO, Na2O, P2O5 phải dùng các thuốc thử là: A.Dung dịch HCl B.Nước C.Nước và quỳ tím D.Quỳ tím Câu 24 : Cho m g hỗn hợp gồm Na và Fe vào nước dư,thu được dung dịch X; 2,8g chất rắn không tan và 4,48 lit H2(ĐKTC).Giá trị của m là: A.12g B.9,2g C.7,4g D.5,6g Câu 25 : Với một lượng chất tan xác định,khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% tăng,CM giảm C. C% giảm,CM giảm D. C% giảm,CM tăng
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đc trong các trường hợp sau
a.Pha thêm 20g nước vào 80g dung dịch muối ăn có nồng độ 15%
b.Trộn 200g dung dịch muối ăn nồng đọ 20% với 300g dung dịch muối này có nồng độ 5%
c.Trộn 100g dung dịch H2SO4 10%với 150g dung dịch H2SO4 25%
Hoà tan 15 gam muối ăn vào nước được 60 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch này là bao nhiêu
Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 28%