Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2
C. 3C + 4 Al → Al4C3
D. C + H2O → CO + H2
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Câu 1: Công thức của cacbon monooxit là
A. CO B. CO32- . C. CH4 D. CO2.
Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2. B. 3C + 4Al → Al4C3.
C. C + 2H2 → CH4. D. 3C + 2KClO3 → 2KCl+ 3CO2.
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 → CO2.
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al → Al4C3.
D. C + H2O → CO + H2.
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 → CO2.
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO + H2.
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + 2H2 → CH4
B. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
C. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
D. C + CO2 → 2CO
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 2H2 → CH4
B. C + 4 HNO3 → CO2+ 4NO2+ 2H2O
C. 4C + Fe3O4→3Fe + 4CO2
D. C + CO2→2CO
Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp:
(1) Lên men giấm ancol etylic.
(2) Oxi hóa không hoàn toàn anđehit axetic.
(3) Oxi hóa không hoàn toàn butan.
(4) Cho metanol tác dụng với cacbon oxit.
Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo axit axetic là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
(1) X + O 2 → x t , t Y
(2) Z + Y → x t , t T
(3) Z + H 2 O → x t , t G
(4) T + H 2 O → H + , t Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là
A. 44,44%
B. 37,21%
C. 43,24%.
D. 53,33%.