Đáp án C.
C thể hiện tính oxi hoá khi số oxi hoá giảm (tác dụng với chất khử) nên đáp án C đúng.
Đáp án C.
C thể hiện tính oxi hoá khi số oxi hoá giảm (tác dụng với chất khử) nên đáp án C đúng.
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + CO2 → 2CO
D. 3C + 4Al → Al4C3
Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2.(b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO.(d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
(a) 2C + Ca → CaC2 ;
(b) C + 2H2 → CH4 ;
(c) C + CO2 → 2CO ;
(d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
(a) 2C + Ca → CaC2 ;(b) C + 2H2 → CH4 ;(c) C + CO2 → 2CO
(d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a)
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Câu 1: Công thức của cacbon monooxit là
A. CO B. CO32- . C. CH4 D. CO2.
Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2. B. 3C + 4Al → Al4C3.
C. C + 2H2 → CH4. D. 3C + 2KClO3 → 2KCl+ 3CO2.
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. C + 2 H 2 → CH 4
B. C + 4 HNO 3 → t 0 CO 2 + 4 NO 2 + 2 H 2 O
C. 4 C + Fe 3 O 4 → 3 Fe + 4 CO 2
D. C + CO 2 → 2 CO
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 → CO2.
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al → Al4C3.
D. C + H2O → CO + H2.
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 → CO2.
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO + H2.