cho 33,8 g oleum (h2so4.3 so3)hòa tan hết vào 166,2 g dd h2so4 C% thu đc dd h2so4 mới cs nồng độ 83,1 %
Hòa tan hoàn toàn 8g CuO vào dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 240ml dung dịch NaOH 0.5M và thu được dung dịch A
a)Thể tích H2SO4 đã dùng?b) Nồng độ mol của các chất trong dung dịch A?
Cho H2SO4 100% hấp thụ SO3 thu được oleum có CT H2SO4.nSO3. Lấy 6,76g oleum ở trên thêm nước vào để được 200ml dd H2SO4. Lấy 10ml dd này trung hòa vừa đủ với 16ml dd NaOH 0,5 ml
a, XĐ CT của oleum
b, Cần dùng bao nhiêu g oleum ở trên để cho vào 100 ml dd H2SO4 40%(D=1,31 g/ml) Thu được oleum có 10% SO3
1. Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dd H2SO4 9,8%.
a) Tính thể tích khí thoát ra (dktc)
b) Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng.
Hòa tan 19,5 g FeCl3 và 27,36g Al2(SO4)3 vào 200 ml dd H2SO4 1M , D= 1,14 g/ml được dd A. Sau đó 77,6g NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B và dd C. Lọc lấy kết tủa B
a) Nung B đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được
b) Thêm nước vào dd C để có được dd D có khối lượng là 400g . Tính khối lượng nước cần thêm và nồng độ % các chất trong dd D
Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO4 98% ( D= 1,84g/ml ) để pha chế được 4l dd H2SO4 4M
Hòa tan hoàn toàn 34,8 Fe3O4 cần dùng vừa đủ 215,2 g dd hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4 . Cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được 72,8g hỗn hợp các muối khan của Sắt .
a) Tính nồng độ % các axit trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ % các muối sắt thu được sau phản ứng
Hòa tan 9,2g kim loại Na vào 41,2ml nước thì thu được dd A . Tính thể tích dd H2SO4 40% (D=1,037g/ml) cần dùng để trung hòa hết 40g dd A
Tính nồng độ mol/l của dd H2SO4 và dd NaOH biết rằng :
1. 300ml dd H2SO4 được trung hòa hết bởi 200 ml dd NaOH và 100 ml dd KOH 2M
2. 300ml dd NaOH được trung hòa hết bởi 200 ml dd H2SO4 và 25 ml dd HCl 2M